Giải bài tập

Giải Bài tập trắc nghiệm trang 42 SBT Sinh 11: Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa gì ?

Giải bài tập trắc nghiệm trang 42 SBT Sinh 11. Chương I Chuyển hóa vật chất và năng lượng. Câu 18: Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yếu điều chỉnh hoạt động của các hệ khác ?; Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa gì ?

18. Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yếu điều chỉnh hoạt động của các hệ khác ?

A. Hệ tim mạch và hệ cơ.

Bạn đang xem: Giải Bài tập trắc nghiệm trang 42 SBT Sinh 11: Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa gì ?

B. Hệ thần kinh  và hệ nội tiết

C. Hệ bạch huyết và hệ da.

D. Hệ bạch huyết và hệ nội tiết.

E. Da và hệ thần kinh.

19. Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa

A. máu.                                           B. mô liên kết.

C. dịch gian bào.                          D. chất nền.

E. các màng nhầy.

20. Khắng định nào sau đây minh hoạ tốt nhất cân bằng nội mô:

A. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.

B. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi rộng

C. Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra nhiêu muối hơn.

D. Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giốn2 nhau

E. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy đầu lâng lâng.

21. Hô hấp ở cá đạt hiệu quả cao mặc dù hàm lượng ôxi hoà tan trong nước thấp vì :

A. dòng nước hầu như chảy qua mang liên tục.

B. các lá mang có nhiều phiến mang chứa mạng lưới mao quan dày đặc làm tăng bề mặt trao đổi khí.

C. máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang.

D. cả A, B và C.

22. Hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao vì

A. có thêm các túi khí làm tăng bề mặt trao đổi khí.

B. có dòng khí liên tục chuyển qua các ống khí trong phổi từ sau ra trước nhờ sự co dãn của hệ thống túi khí khi các cơ hô hấp co dãn.

C. trong phổi không có khí đọng như ở phổi thú.

D. chỉ có A và B.

E. chỉ có B và C.

ĐÁP ÁN

18

19

20

21

22

B

C

C

D

D

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài tập trắc nghiệm trang 42 SBT Sinh 11: Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa gì ?” state=”close”]

Giải bài tập trắc nghiệm trang 42 SBT Sinh 11. Chương I Chuyển hóa vật chất và năng lượng. Câu 18: Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yếu điều chỉnh hoạt động của các hệ khác ?; Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa gì ?

18. Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yếu điều chỉnh hoạt động của các hệ khác ?

A. Hệ tim mạch và hệ cơ.

B. Hệ thần kinh  và hệ nội tiết

C. Hệ bạch huyết và hệ da.

D. Hệ bạch huyết và hệ nội tiết.

E. Da và hệ thần kinh.

19. Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa

A. máu.                                           B. mô liên kết.

C. dịch gian bào.                          D. chất nền.

E. các màng nhầy.

20. Khắng định nào sau đây minh hoạ tốt nhất cân bằng nội mô:

A. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.

B. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi rộng

C. Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra nhiêu muối hơn.

D. Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giốn2 nhau

E. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy đầu lâng lâng.

21. Hô hấp ở cá đạt hiệu quả cao mặc dù hàm lượng ôxi hoà tan trong nước thấp vì :

A. dòng nước hầu như chảy qua mang liên tục.

B. các lá mang có nhiều phiến mang chứa mạng lưới mao quan dày đặc làm tăng bề mặt trao đổi khí.

C. máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang.

D. cả A, B và C.

22. Hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao vì

A. có thêm các túi khí làm tăng bề mặt trao đổi khí.

B. có dòng khí liên tục chuyển qua các ống khí trong phổi từ sau ra trước nhờ sự co dãn của hệ thống túi khí khi các cơ hô hấp co dãn.

C. trong phổi không có khí đọng như ở phổi thú.

D. chỉ có A và B.

E. chỉ có B và C.

ĐÁP ÁN

18

19

20

21

22

B

C

C

D

D

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!