Giải bài tập

Giải Bài 1, 2, 3 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Số nào có căn bậc hai là 1,5?

Bài 1. Căn bậc hai – SBT Toán 9: Giải bài 1, 2, 3 trang 5 Sách bài tập Toán 9 tập 1. Tính căn bậc hai số học của…

Câu 1: Tính căn bậc hai số học của:

a) 0,01 ;

Bạn đang xem: Giải Bài 1, 2, 3 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Số nào có căn bậc hai là 1,5?

b) 0,04 ;

c) 0,49 ;

d) 0,64 ;

e) 0,25;

f) 0,81 ;

g) 0,09 ;

h) 0,16.

Gợi ý làm bài

a) \(\sqrt {0,01} \) = 0,1 vì 0,1 \( \ge \) 0 và (0,1)\(^2\) = 0,01

b) \(\sqrt {0,04}  = 0,2\) vì 0,2 ≥ 0 và  (0,2)2 = 0,04

c) \(\sqrt {0,64}  = 0,8\) vì 0,8 ≥ 0 và (0,8)2 = 0,64

d) \(\sqrt {0,49}  = 0,7\) vì 0,7 ≥ 0 và (0,7)2 = 0,49

e) \(\sqrt {0,25}  = 0,5\) vì 0,5 ≥ 0 và (0,5)2 = 0,25

f) \(\sqrt {0,81}  = 0,9\) vì 0,9 ≥ 0 và (0,9)2 = 0,81

g) \(\sqrt {0,09}  = 0,3\) vì 0,3 ≥ 0 và (0,3)2 = 0,09

h) \(\sqrt {0,16}  = 0,4\) vì 0,4 ≥ 0 và (0,4)2 = 0,16


Câu 2: Dùng máy tính bỏ túi ( máy tính CASIO  fx-220, CASIO  fx-500A, SHARP EL-500M,…) tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

a) \({x^2} = 5;\)

b) \({x^2} = 6;\)

c) \({x^2} = 2,5;\)

d) \({x^2} = \sqrt 5 .\)

a) \({x^2} = 5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 5 \) và \({x_2} =  – \sqrt 5 \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt 5  \approx 2,236\) và \({x_2} =  – \sqrt 5  =  – 2,236\)

b) \({x^2} = 6 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 6 \) và \({x_2} =  – \sqrt 6 \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt 6  \approx 2,449\) và \({x_2} =  – \sqrt 6  \approx  – 2,449\)

c) \({x^2} = 2,5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt {2,5} \) và \({x_2} =  – \sqrt {2,5} \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt {2,5}  \approx 1,581\) và \({x_2} =  – \sqrt {2,5}  \approx  – 1,581\)

d) \({x^2} = \sqrt 5  \Rightarrow {x_1} = \sqrt {\sqrt 5 } \) và \({x_2} =  – \sqrt {\sqrt 5 } \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt {\sqrt 5 }  \approx 1,495\) và \({x_2} =  – \sqrt {\sqrt 5 }  \approx  – 1,495\)


Câu 3: Số nào có căn bậc hai là:

a) \(\sqrt 5 \) ;

b) 1,5 ;

c) -0,1 ;

d) \( – \sqrt 9 \)?

a) Số 5 có căn bậc hai là \(\sqrt 5 \)

b) Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5

c) Số 0,01 có căn bậc hai là -0,1

d) Số 9 có căn bậc hai là \( – \sqrt 9 \).

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 1, 2, 3 trang 5 SBT Toán 9 tập 1: Số nào có căn bậc hai là 1,5?” state=”close”]Bài 1. Căn bậc hai – SBT Toán 9: Giải bài 1, 2, 3 trang 5 Sách bài tập Toán 9 tập 1. Tính căn bậc hai số học của…

Câu 1: Tính căn bậc hai số học của:

a) 0,01 ;

b) 0,04 ;

c) 0,49 ;

d) 0,64 ;

e) 0,25;

f) 0,81 ;

g) 0,09 ;

h) 0,16.

Gợi ý làm bài

a) \(\sqrt {0,01} \) = 0,1 vì 0,1 \( \ge \) 0 và (0,1)\(^2\) = 0,01

b) \(\sqrt {0,04}  = 0,2\) vì 0,2 ≥ 0 và  (0,2)2 = 0,04

c) \(\sqrt {0,64}  = 0,8\) vì 0,8 ≥ 0 và (0,8)2 = 0,64

d) \(\sqrt {0,49}  = 0,7\) vì 0,7 ≥ 0 và (0,7)2 = 0,49

e) \(\sqrt {0,25}  = 0,5\) vì 0,5 ≥ 0 và (0,5)2 = 0,25

f) \(\sqrt {0,81}  = 0,9\) vì 0,9 ≥ 0 và (0,9)2 = 0,81

g) \(\sqrt {0,09}  = 0,3\) vì 0,3 ≥ 0 và (0,3)2 = 0,09

h) \(\sqrt {0,16}  = 0,4\) vì 0,4 ≥ 0 và (0,4)2 = 0,16


Câu 2: Dùng máy tính bỏ túi ( máy tính CASIO  fx-220, CASIO  fx-500A, SHARP EL-500M,…) tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

a) \({x^2} = 5;\)

b) \({x^2} = 6;\)

c) \({x^2} = 2,5;\)

d) \({x^2} = \sqrt 5 .\)

a) \({x^2} = 5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 5 \) và \({x_2} =  – \sqrt 5 \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt 5  \approx 2,236\) và \({x_2} =  – \sqrt 5  =  – 2,236\)

b) \({x^2} = 6 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 6 \) và \({x_2} =  – \sqrt 6 \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt 6  \approx 2,449\) và \({x_2} =  – \sqrt 6  \approx  – 2,449\)

c) \({x^2} = 2,5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt {2,5} \) và \({x_2} =  – \sqrt {2,5} \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt {2,5}  \approx 1,581\) và \({x_2} =  – \sqrt {2,5}  \approx  – 1,581\)

d) \({x^2} = \sqrt 5  \Rightarrow {x_1} = \sqrt {\sqrt 5 } \) và \({x_2} =  – \sqrt {\sqrt 5 } \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt {\sqrt 5 }  \approx 1,495\) và \({x_2} =  – \sqrt {\sqrt 5 }  \approx  – 1,495\)


Câu 3: Số nào có căn bậc hai là:

a) \(\sqrt 5 \) ;

b) 1,5 ;

c) -0,1 ;

d) \( – \sqrt 9 \)?

a) Số 5 có căn bậc hai là \(\sqrt 5 \)

b) Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5

c) Số 0,01 có căn bậc hai là -0,1

d) Số 9 có căn bậc hai là \( – \sqrt 9 \).

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!