Giải Bài 3. Axit, bazơ và muối: Giải bài 5, 6, 7 trang 16 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Giải bài 5, 6, 7 trang 16 Bài 3. Axit, bazơ và muối SGK Hóa học 11 Nâng cao. Câu 5: Theo thuyết Bron – stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
Câu 5. Theo thuyết Bron – stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trong thành phần phân tử của bazơ phải có nhóm OH
Bạn đang xem: Giải Bài 3. Axit, bazơ và muối: Giải bài 5, 6, 7 trang 16 SGK Hóa học 11 Nâng cao
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.
Chọn đáp án B
Câu 6.Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Giá trị \({K_a}\) của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị \({K_a}\) của một axit phụ thuộc vào áp suất.
C. Giá trị \({K_a}\) của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Giá trị \({K_a}\) của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Chọn đáp án C
Câu 7. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: \({K_2}C{O_3},NaClO,N{a_2}HP{O_4},N{a_3}P{O_4},\)
\(N{a_2}S,Sn{\left( {OH} \right)_2}\)
Phương trình điện li:
\({K_2}C{O_3} \to 2{K^ + } + CO_3^{2 – }\);
\(NaClO \to N{a^ + } + C{lO^ – }\)
\(N{a_2}HP{O_4} \to 2N{a^ + } + HPO_4^{2 – }\);
\(N{a_3}P{O_4} \to 3N{a^ + } + PO_4^{3 – }\)
\(N{a_2}S \to 2N{a^ + } + {S^{2 – }}\);
\(NaHS \to N{a^ + } + H{S^ – }\)
\(Sn{\left( {OH} \right)_2} \to S{n^{2 + }} + 2O{H^ – }\);
\({H_2}Sn{O_2} \to 2{H^ + } + SnO_2^{2 – }\)
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Bài 3. Axit, bazơ và muối: Giải bài 5, 6, 7 trang 16 SGK Hóa học 11 Nâng cao” state=”close”]Giải bài 5, 6, 7 trang 16 Bài 3. Axit, bazơ và muối SGK Hóa học 11 Nâng cao. Câu 5: Theo thuyết Bron – stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
Câu 5. Theo thuyết Bron – stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trong thành phần phân tử của bazơ phải có nhóm OH
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.
Chọn đáp án B
Câu 6.Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Giá trị \({K_a}\) của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị \({K_a}\) của một axit phụ thuộc vào áp suất.
C. Giá trị \({K_a}\) của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Giá trị \({K_a}\) của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Chọn đáp án C
Câu 7. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: \({K_2}C{O_3},NaClO,N{a_2}HP{O_4},N{a_3}P{O_4},\)
\(N{a_2}S,Sn{\left( {OH} \right)_2}\)
Phương trình điện li:
\({K_2}C{O_3} \to 2{K^ + } + CO_3^{2 – }\);
\(NaClO \to N{a^ + } + C{lO^ – }\)
\(N{a_2}HP{O_4} \to 2N{a^ + } + HPO_4^{2 – }\);
\(N{a_3}P{O_4} \to 3N{a^ + } + PO_4^{3 – }\)
\(N{a_2}S \to 2N{a^ + } + {S^{2 – }}\);
\(NaHS \to N{a^ + } + H{S^ – }\)
\(Sn{\left( {OH} \right)_2} \to S{n^{2 + }} + 2O{H^ – }\);
\({H_2}Sn{O_2} \to 2{H^ + } + SnO_2^{2 – }\)
[/toggle]