Giải bài tập

Câu 2 Unit 3 Trang 26 SBT Anh lớp 9: She wishes she knew a lot of students in her class

Câu 2 – Unit 3. A Trip To The Countryside: SBT Tiếng Anh lớp 9 – Trang 26. Write sentences with “wish ”;She wishes she knew a lot of students in her class…

Write sentences “with”

Viết câu với “wish”

Bạn đang xem: Câu 2 Unit 3 Trang 26 SBT Anh lớp 9: She wishes she knew a lot of students in her class

a)    Mai doesn’t know a lot of students in her class. (Mai không biết  nhiều bạn trong lớp)

She______________________.

b)    They don’t have the key to open the lab. (Họ không có chìa khóa để mở cửa phòng thí nghiệm)

They_____________________.

c)    We live in the city but we don’t like it. ( Chúng ta sống ở thành phố nhưng chúng tôi không thích nó)

We_______________________

d)    I would like to go to Huong’s birthday party but I can’t. ( Tôi muốn tới tiệc sinh nhật của Hương nhưng tôi không thể)

I_________________________

e)     Lan has to stay in bed because she is sick. ( Lan phải ở trên giường vì cô ấy ốm)

She______________________

Đáp án

a) She wishes she knew a lot of students in her class. (Cô ấy ước cô ấy biết nhiều học sinh trong lớp cô ấy)

b) They wish they had the key to open the lab. (Họ ước họ có chìa khóa để mở phòng thí nghiệm)

c) We wish we didn’t live in the city. (Chúng tôi ước chúng tôi không sống ở thành phố)

d) I wish I could go to Huong’s birthday party. (Tôi ước tôi có thể đi đến bữa tiệc của Hương)

e) She wishes she didn’t have to stay in bed. / She wishes she wasn’t sick. (Cô ấy ước cô ấy không phải ở trên giường)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Câu 2 Unit 3 Trang 26 SBT Anh lớp 9: She wishes she knew a lot of students in her class” state=”close”]Câu 2 – Unit 3. A Trip To The Countryside: SBT Tiếng Anh lớp 9 – Trang 26. Write sentences with “wish ”;She wishes she knew a lot of students in her class…

Write sentences “with”

Viết câu với “wish”

a)    Mai doesn’t know a lot of students in her class. (Mai không biết  nhiều bạn trong lớp)

She______________________.

b)    They don’t have the key to open the lab. (Họ không có chìa khóa để mở cửa phòng thí nghiệm)

They_____________________.

c)    We live in the city but we don’t like it. ( Chúng ta sống ở thành phố nhưng chúng tôi không thích nó)

We_______________________

d)    I would like to go to Huong’s birthday party but I can’t. ( Tôi muốn tới tiệc sinh nhật của Hương nhưng tôi không thể)

I_________________________

e)     Lan has to stay in bed because she is sick. ( Lan phải ở trên giường vì cô ấy ốm)

She______________________

Đáp án

a) She wishes she knew a lot of students in her class. (Cô ấy ước cô ấy biết nhiều học sinh trong lớp cô ấy)

b) They wish they had the key to open the lab. (Họ ước họ có chìa khóa để mở phòng thí nghiệm)

c) We wish we didn’t live in the city. (Chúng tôi ước chúng tôi không sống ở thành phố)

d) I wish I could go to Huong’s birthday party. (Tôi ước tôi có thể đi đến bữa tiệc của Hương)

e) She wishes she didn’t have to stay in bed. / She wishes she wasn’t sick. (Cô ấy ước cô ấy không phải ở trên giường)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!