Giải bài tập

Giải Bài 34, 35, 36 trang 22 Sách Đại số 10 Nâng cao: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Bài 3 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Giải bài 34, 35, 36 trang 22 SGK Đại số lớp 10 Nâng cao.Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; Cho tập hợp A = {a; b; c; d}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của A có

Câu 34: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10,

B = {n ∈ N | n  ≤ 6} và C = {n ∈ N | 4 ≤  n  ≤ 10}

Bạn đang xem: Giải Bài 34, 35, 36 trang 22 Sách Đại số 10 Nâng cao: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Hãy tìm:

a) A ∩ (B ∪ C)

b) (A\B) ∪ (A\C) ∪ (B\C)

Ta có:

A = {0, 2, 4, 6, 8, 10}

B = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6}

C = {4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}

a) (B ∪ C) = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}

A ∩ (B ∪ C) = {0, 2, 4, 6, 8, 10}

b) A\B = {8, 10}; A\C = {0, 2}; B\C = {0, 1, 2, 3}

⇒ (A\B) ∪ (A\C) ∪ (B\C) = {0, 1, 2, 3, 8,10}

 Câu 35 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp

a) Sai

b) Đúng


Câu 36: Cho tập hợp A = {a; b; c; d}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của A có:

a) Ba phần tử

b) Hai phần tử

c) Không quá một phần tử

a) Tập con của A có ba phần tử là: {a; b; c}, {a; b; d}, {a; c; d}, {b; c; d}

b) Tập con của A có hai phần tử là: {a; b}, {a; c}, {b; c}, {b; d}, {c; d}, {a; d}

c) Tập con của A có không quá một phần tử là: Ø, {a}, {b}, {c}, {d}

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 34, 35, 36 trang 22 Sách Đại số 10 Nâng cao: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp” state=”close”]Bài 3 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Giải bài 34, 35, 36 trang 22 SGK Đại số lớp 10 Nâng cao.Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; Cho tập hợp A = {a; b; c; d}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của A có

Câu 34: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10,

B = {n ∈ N | n  ≤ 6} và C = {n ∈ N | 4 ≤  n  ≤ 10}

Hãy tìm:

a) A ∩ (B ∪ C)

b) (A\B) ∪ (A\C) ∪ (B\C)

Ta có:

A = {0, 2, 4, 6, 8, 10}

B = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6}

C = {4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}

a) (B ∪ C) = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}

A ∩ (B ∪ C) = {0, 2, 4, 6, 8, 10}

b) A\B = {8, 10}; A\C = {0, 2}; B\C = {0, 1, 2, 3}

⇒ (A\B) ∪ (A\C) ∪ (B\C) = {0, 1, 2, 3, 8,10}

 Câu 35 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp

a) Sai

b) Đúng


Câu 36: Cho tập hợp A = {a; b; c; d}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của A có:

a) Ba phần tử

b) Hai phần tử

c) Không quá một phần tử

a) Tập con của A có ba phần tử là: {a; b; c}, {a; b; d}, {a; c; d}, {b; c; d}

b) Tập con của A có hai phần tử là: {a; b}, {a; c}, {b; c}, {b; d}, {c; d}, {a; d}

c) Tập con của A có không quá một phần tử là: Ø, {a}, {b}, {c}, {d}

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!