Giải bài tập

Giải Bài 4, 5 trang 9 SGK Hình học 10 Nâng cao: Các định nghĩa

 Bài 1 Các định nghĩa. Giải bài 4, 5 trang 9 Sách giáo khoa Hình lớp 10 Nâng cao. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?;  Cho lục giác đều

Bài 4: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?

a) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.

Bạn đang xem: Giải Bài 4, 5 trang 9 SGK Hình học 10 Nâng cao: Các định nghĩa

b) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.

c) \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng.

d) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

e) \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

f) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

 a) Sai.                             b) Đúng.                       c) Đúng.

d) Sai.                              e) Đúng.                        f) Đúng.


Bài 5:  Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và ta có

a) Các điểm đầu là \(B, F, C\);

b) Các điểm cuối là \(F, D, C\).

a) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BB’}  = \overrightarrow {FO}  = \overrightarrow {CC’} \)

b) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {F’F}  = \overrightarrow {ED}  = \overrightarrow {OC} \)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 4, 5 trang 9 SGK Hình học 10 Nâng cao: Các định nghĩa” state=”close”] Bài 1 Các định nghĩa. Giải bài 4, 5 trang 9 Sách giáo khoa Hình lớp 10 Nâng cao. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?;  Cho lục giác đều

Bài 4: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?

a) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.

b) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.

c) \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng.

d) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

e) \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

f) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

 a) Sai.                             b) Đúng.                       c) Đúng.

d) Sai.                              e) Đúng.                        f) Đúng.


Bài 5:  Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và ta có

a) Các điểm đầu là \(B, F, C\);

b) Các điểm cuối là \(F, D, C\).

a) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BB’}  = \overrightarrow {FO}  = \overrightarrow {CC’} \)

b) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {F’F}  = \overrightarrow {ED}  = \overrightarrow {OC} \)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!