Giải bài tập

Giải Bài 23, 24, 26, 26 trang 110, 111 SBT Toán Đại số 10: Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m: mx – m^2 > 2x – 4

Bài 2 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn SBT Toán Đại số lớp 10. Giải bài 23, 24, 26, 26 trang 110, 111 Sách bài tập Toán Đại số 10. Câu 23: Giải các bất phương trình sau…

Bài 23: Giải các bất phương trình sau:

a) \((x + 1)(2x – 1) + x \le 3 + 2{x^2}\)

Bạn đang xem: Giải Bài 23, 24, 26, 26 trang 110, 111 SBT Toán Đại số 10: Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m: mx – m^2 > 2x – 4

b) \((x + 1)(x + 2)(x + 3) – x > {x^3} + 6{x^2} – 5\)

c) \(x + \sqrt x  > (2\sqrt x  + 3)(\sqrt x  – 1)\)

d) \((\sqrt {1 – x}  + 3)(2\sqrt {1 – x}  – 5) > \sqrt {1 – x}  – 3\)

a)  \(\eqalign{
& (x + 1)(2x – 1) + x \le 3 + 2x_{}^2 \cr
& \Leftrightarrow 2x_{}^2 + 2x – 1 \le 3 + 2x_{}^2 \cr
& \Leftrightarrow 2x \le 4 \Leftrightarrow x \le 2 \cr} \)

b) \(\eqalign{
& (x + 1)(x + 2)(x + 3) – x > x_{}^3 + 6x_{}^2 – 5 \cr
& \Leftrightarrow x_{}^3 + 6x_{}^2 + 10x + 6 > x_{}^3 + 6x_{}^2 – 5 \cr
& \Leftrightarrow 10x > – 11 \Leftrightarrow x > 1,1 \cr} \)

c) \(\eqalign{
& x + \sqrt x > (2\sqrt x + 3)(\sqrt x – 1) \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge 0 \hfill \cr
x + \sqrt x > 2x + \sqrt x – 3 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge 0 \hfill \cr
3 > x \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 0 \le x < 3 \cr} \)

d) \(\eqalign{
& (\sqrt {1 – x} + 3)(2\sqrt {1 – x} – 5) > \sqrt {1 – x} – 3 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \le 1 \hfill \cr
2(1 – x) + \sqrt {1 – x} – 15 > \sqrt {1 – x} – 3 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \le 1 \hfill \cr
x < – 5 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x < – 5 \cr} \)

Bài 24: Giải các bất phương trình sau:

a) \(\sqrt {{{(x – 4)}^2}(x + 1)}  > 0\)

b) \(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x – 3)}  > 0\)

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(x – 4)}^2}(x + 1)} > 0 \Leftrightarrow {(x – 4)^2}(x + 1) > 0 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x – 4 \ne 0 \hfill \cr
x + 1 > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne 4 \hfill \cr
x > – 1 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Tập nghiệm của bất phương trình là: \(( – 1;4) \cup (4; + \infty )\)

b) Đáp số: x > 3.

Bài 25: Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left\{ \matrix{
– 2x + {3 \over 5} > {{2x – 7} \over 3} \hfill \cr
x – {1 \over 2} < {{5(3x – 1)} \over 2} \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
{{3x + 1} \over 2} – {{3 – x} \over 3} \le {{x + 1} \over 4} – {{2x – 1} \over 3} \hfill \cr
3 – {{2x + 1} \over 5} > x + {4 \over 3} \hfill \cr} \right..\)

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
– 2x + {3 \over 5} > {{2x – 7} \over 3} \hfill \cr
x – {1 \over 2} < {{5(3x – 1)} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 30x + 9 > 10x – 35 \hfill \cr
2x – 1 < 15x – 5 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 40x > – 44 \hfill \cr
– 13x < – 4 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x < 1,1 \hfill \cr
x > {4 \over {13}} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Đáp số: \({4 \over {13}} < x < 1,1.\)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{{3x + 1} \over 2} – {{3 – x} \over 3} \le {{x + 1} \over 4} – {{2x – 1} \over 3} \hfill \cr
3 – {{2x + 1} \over 5} > x + {4 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{3 \over 2}x + {x \over 3} – {x \over 4} + {2 \over 3}x \le {1 \over 4} + {1 \over 3} – {1 \over 2} + 1 \hfill \cr
3 – {1 \over 5} – {4 \over 3} > x + {2 \over 5}x \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{9 \over 4}x \le {{13} \over {12}} \hfill \cr
{{22} \over {15}} > {7 \over 5}x \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \le {{13} \over {27}} \hfill \cr
x < {{22} \over {21}} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x \le {{13} \over {27}} \cr} \)

Đáp số \(x \le {{13} \over {27}}\)

Bài 26: Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m.

\(mx – {m^2} > 2x – 4\)

\(mx – {m^2} > 2x – 4 \Leftrightarrow (m – 2)x > (m – 2)(m + 2)\)

Nếu m > 2 thì m – 2 > 0, bất phương trình có nghiệm là x > m + 2;

Nếu m < 2 thì m – 2 < 0, bất phương trình có nghiệm là x < m + 2;

Nếu m = 2 thì bất phương trình trở thành 0x > 0, bất phương trình vô nghiệm.

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 23, 24, 26, 26 trang 110, 111 SBT Toán Đại số 10: Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m: mx – m^2 > 2x – 4″ state=”close”]
Bài 2 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn SBT Toán Đại số lớp 10. Giải bài 23, 24, 26, 26 trang 110, 111 Sách bài tập Toán Đại số 10. Câu 23: Giải các bất phương trình sau…

Bài 23: Giải các bất phương trình sau:

a) \((x + 1)(2x – 1) + x \le 3 + 2{x^2}\)

b) \((x + 1)(x + 2)(x + 3) – x > {x^3} + 6{x^2} – 5\)

c) \(x + \sqrt x  > (2\sqrt x  + 3)(\sqrt x  – 1)\)

d) \((\sqrt {1 – x}  + 3)(2\sqrt {1 – x}  – 5) > \sqrt {1 – x}  – 3\)

a)  \(\eqalign{
& (x + 1)(2x – 1) + x \le 3 + 2x_{}^2 \cr
& \Leftrightarrow 2x_{}^2 + 2x – 1 \le 3 + 2x_{}^2 \cr
& \Leftrightarrow 2x \le 4 \Leftrightarrow x \le 2 \cr} \)

b) \(\eqalign{
& (x + 1)(x + 2)(x + 3) – x > x_{}^3 + 6x_{}^2 – 5 \cr
& \Leftrightarrow x_{}^3 + 6x_{}^2 + 10x + 6 > x_{}^3 + 6x_{}^2 – 5 \cr
& \Leftrightarrow 10x > – 11 \Leftrightarrow x > 1,1 \cr} \)

c) \(\eqalign{
& x + \sqrt x > (2\sqrt x + 3)(\sqrt x – 1) \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge 0 \hfill \cr
x + \sqrt x > 2x + \sqrt x – 3 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge 0 \hfill \cr
3 > x \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 0 \le x < 3 \cr} \)

d) \(\eqalign{
& (\sqrt {1 – x} + 3)(2\sqrt {1 – x} – 5) > \sqrt {1 – x} – 3 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \le 1 \hfill \cr
2(1 – x) + \sqrt {1 – x} – 15 > \sqrt {1 – x} – 3 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \le 1 \hfill \cr
x < – 5 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x < – 5 \cr} \)

Bài 24: Giải các bất phương trình sau:

a) \(\sqrt {{{(x – 4)}^2}(x + 1)}  > 0\)

b) \(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x – 3)}  > 0\)

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(x – 4)}^2}(x + 1)} > 0 \Leftrightarrow {(x – 4)^2}(x + 1) > 0 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x – 4 \ne 0 \hfill \cr
x + 1 > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne 4 \hfill \cr
x > – 1 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Tập nghiệm của bất phương trình là: \(( – 1;4) \cup (4; + \infty )\)

b) Đáp số: x > 3.

Bài 25: Giải các bất phương trình sau:

a) \(\left\{ \matrix{
– 2x + {3 \over 5} > {{2x – 7} \over 3} \hfill \cr
x – {1 \over 2} < {{5(3x – 1)} \over 2} \hfill \cr} \right.;\)

b) \(\left\{ \matrix{
{{3x + 1} \over 2} – {{3 – x} \over 3} \le {{x + 1} \over 4} – {{2x – 1} \over 3} \hfill \cr
3 – {{2x + 1} \over 5} > x + {4 \over 3} \hfill \cr} \right..\)

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
– 2x + {3 \over 5} > {{2x – 7} \over 3} \hfill \cr
x – {1 \over 2} < {{5(3x – 1)} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 30x + 9 > 10x – 35 \hfill \cr
2x – 1 < 15x – 5 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– 40x > – 44 \hfill \cr
– 13x < – 4 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x < 1,1 \hfill \cr
x > {4 \over {13}} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Đáp số: \({4 \over {13}} < x < 1,1.\)

b) \(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{{3x + 1} \over 2} – {{3 – x} \over 3} \le {{x + 1} \over 4} – {{2x – 1} \over 3} \hfill \cr
3 – {{2x + 1} \over 5} > x + {4 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{3 \over 2}x + {x \over 3} – {x \over 4} + {2 \over 3}x \le {1 \over 4} + {1 \over 3} – {1 \over 2} + 1 \hfill \cr
3 – {1 \over 5} – {4 \over 3} > x + {2 \over 5}x \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{9 \over 4}x \le {{13} \over {12}} \hfill \cr
{{22} \over {15}} > {7 \over 5}x \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \le {{13} \over {27}} \hfill \cr
x < {{22} \over {21}} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x \le {{13} \over {27}} \cr} \)

Đáp số \(x \le {{13} \over {27}}\)

Bài 26: Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m.

\(mx – {m^2} > 2x – 4\)

\(mx – {m^2} > 2x – 4 \Leftrightarrow (m – 2)x > (m – 2)(m + 2)\)

Nếu m > 2 thì m – 2 > 0, bất phương trình có nghiệm là x > m + 2;

Nếu m < 2 thì m – 2 < 0, bất phương trình có nghiệm là x < m + 2;

Nếu m = 2 thì bất phương trình trở thành 0x > 0, bất phương trình vô nghiệm.

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!