Giải bài tập

Giải Bài 13, 14, 15 trang 9 SBT Toán Đại số 10: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai

Giải bài 13, 14, 15 trang 9 SBT Toán Đại số 10 Bài Mệnh đề: Cho đa thức . Xét mệnh đề “Nếu thì f(x) có một nghiệm bằng 1”; Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai…

Bài 13: Cho đa thức . Xét mệnh đề “Nếu thì f(x) có một nghiệm bằng 1”. Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Nêu một điều kiện cần và đủ để f(x) có một nghiệm bằng 1.

Bạn đang xem: Giải Bài 13, 14, 15 trang 9 SBT Toán Đại số 10: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai

Mệnh đề đảo là : “Nếu f(x) có một nghiệm bằng 1 thì a + b + c = 0”,“Điều kiện cần và đủ để \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) có một nghiệm bằng 1 là a + b + c = 0”


Bài 14: Dùng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists \) để viết các mệnh đề sau

a) Có một số nguyên bằng bình phương của nó ;

b) Mọi số (thực) cộng với 0 đều bằng chính nó ;

c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó ;

d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0.

a) \(\exists a \in Z:a = {a^2}\)

b) \(\forall x \in R:x + 0 = x\)

c) \(\exists x \in Q:x < {1 \over x}\)

d) \(\forall n \in N:n > 0\)


Bài 15: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.

a) \(\forall x \in R:{x^2} \le 0\);

b) \(\exists x \in R:{x^2} \le 0\);

c) \(\forall x \in R:{{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\);

d) \(\exists x \in R:{{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\);

e) \(\forall x \in R:{x^2} + x + 1 > 0\);

g) \(\exists x \in R:{x^2} + x + 1 > 0\);

a) Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề sai).

b) Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề đúng).

c) Với mọi số thực x, \({{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\) (mệnh đề sai);

d) Có một số thực x, mà \({{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\) (mệnh đề đúng);

e) Với mọi số thực x, \({x^2} + x + 1 > 0\) (mệnh đề đúng);

g) Có một số thực x, mà \({x^2} + x + 1 > 0\) (mệnh đề đúng).

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 13, 14, 15 trang 9 SBT Toán Đại số 10: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai” state=”close”]Giải bài 13, 14, 15 trang 9 SBT Toán Đại số 10 Bài Mệnh đề: Cho đa thức . Xét mệnh đề “Nếu thì f(x) có một nghiệm bằng 1”; Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai…

Bài 13: Cho đa thức . Xét mệnh đề “Nếu thì f(x) có một nghiệm bằng 1”. Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Nêu một điều kiện cần và đủ để f(x) có một nghiệm bằng 1.

Mệnh đề đảo là : “Nếu f(x) có một nghiệm bằng 1 thì a + b + c = 0”,“Điều kiện cần và đủ để \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) có một nghiệm bằng 1 là a + b + c = 0”


Bài 14: Dùng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists \) để viết các mệnh đề sau

a) Có một số nguyên bằng bình phương của nó ;

b) Mọi số (thực) cộng với 0 đều bằng chính nó ;

c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó ;

d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0.

a) \(\exists a \in Z:a = {a^2}\)

b) \(\forall x \in R:x + 0 = x\)

c) \(\exists x \in Q:x < {1 \over x}\)

d) \(\forall n \in N:n > 0\)


Bài 15: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.

a) \(\forall x \in R:{x^2} \le 0\);

b) \(\exists x \in R:{x^2} \le 0\);

c) \(\forall x \in R:{{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\);

d) \(\exists x \in R:{{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\);

e) \(\forall x \in R:{x^2} + x + 1 > 0\);

g) \(\exists x \in R:{x^2} + x + 1 > 0\);

a) Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề sai).

b) Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề đúng).

c) Với mọi số thực x, \({{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\) (mệnh đề sai);

d) Có một số thực x, mà \({{{x^2} – 1} \over {x – 1}} = x + 1\) (mệnh đề đúng);

e) Với mọi số thực x, \({x^2} + x + 1 > 0\) (mệnh đề đúng);

g) Có một số thực x, mà \({x^2} + x + 1 > 0\) (mệnh đề đúng).

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!