Giải bài tập

Giải Bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SBT Toán Đại số 10:  Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó

Bài 1. Mệnh đề – SBT Đại số 10: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 Sách bài tập Toán Đại số 10.  Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến?;  Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó…

Bài 1: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến?

a) 1 + 1 = 3

Bạn đang xem: Giải Bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SBT Toán Đại số 10:  Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó

b) \(4 + x < 3\)

c) \({3 \over 2}\) có phải là một số nguyên không?

d) \(\sqrt 5 \) là một số vô tỉ.

a)Là một mệnh đề ;

b)Là một mệnh đề chứa biến ;

c)Không là mệnh đề, không là mệnh đề chứa biến ;

d)Là một mệnh đề.


Bài 2: Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó.

a) \(\sqrt 3  + \sqrt 2  = {1 \over {\sqrt 3  – \sqrt 2 }}\);

b) \({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2} > 8\);

c) \({(\sqrt 3  + \sqrt {12} )^2}\) là một số hữu tỉ;

d) x =2 là một nghiệm của phương trình \({{{x^2} – 4} \over {x – 2}} = 0\);

a) Mệnh đề đúng. Phủ định là “\(\sqrt 3  + \sqrt 2  \ne {1 \over {\sqrt 3  – \sqrt 2 }}\)”, mệnh đề này sai.

b) Mệnh đề sai, vì \({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2} = 8\).

Phủ định là “\({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2} \le 8\)”, mệnh đề này đúng.

c) Mệnh đề đúng, vì \({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2}\) là một số vô tỉ”, mệnh đề này sai.

d) Mệnh đề sai.

Phủ định là “x = 2 không là nghiệm của phương trình \({{{x^2} – 4} \over {x – 2}} = 0\)”, mệnh đề này đúng.


Bài 3: Tìm hai giá trị thực của x để từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.

a) \(x <  – x\);

b) \(x < {1 \over x}\);

c) \(x = 7x\);

d) \({x^2} \le 0\)

a) Với x = -1 ta được mệnh đề -1 < 1 (đúng);

Với x = 1 ta được mệnh đề 1 < -1 (sai).

b) Với \(x = {1 \over 2}\) ta được mệnh đề \({1 \over 2} < 2\) (đúng);

Với x = 2 ta được mệnh đề \(2 < {1 \over 2}\) (sai).

c) x = 0, x = 1.

d) x = 0, x = 1.


Bài 4: Phát biểu phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.

a)P: “15 không chia hết cho 3”;

b)Q: “\(\sqrt 2  > 1\)”

a) \(\overline P \) là mệnh đề “15 chia hết cho 3”; P sai,  \(\overline P \) đúng.

b) \(\overline Q \) là mệnh đề “\(\sqrt 2  \le 1\)”. Q đúng, \(\overline Q \) sai.

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 SBT Toán Đại số 10:  Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó” state=”close”]Bài 1. Mệnh đề – SBT Đại số 10: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7, 8 Sách bài tập Toán Đại số 10.  Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến?;  Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó…

Bài 1: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề, câu nào là một mệnh đề chứa biến?

a) 1 + 1 = 3

b) \(4 + x < 3\)

c) \({3 \over 2}\) có phải là một số nguyên không?

d) \(\sqrt 5 \) là một số vô tỉ.

a)Là một mệnh đề ;

b)Là một mệnh đề chứa biến ;

c)Không là mệnh đề, không là mệnh đề chứa biến ;

d)Là một mệnh đề.


Bài 2: Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó.

a) \(\sqrt 3  + \sqrt 2  = {1 \over {\sqrt 3  – \sqrt 2 }}\);

b) \({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2} > 8\);

c) \({(\sqrt 3  + \sqrt {12} )^2}\) là một số hữu tỉ;

d) x =2 là một nghiệm của phương trình \({{{x^2} – 4} \over {x – 2}} = 0\);

a) Mệnh đề đúng. Phủ định là “\(\sqrt 3  + \sqrt 2  \ne {1 \over {\sqrt 3  – \sqrt 2 }}\)”, mệnh đề này sai.

b) Mệnh đề sai, vì \({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2} = 8\).

Phủ định là “\({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2} \le 8\)”, mệnh đề này đúng.

c) Mệnh đề đúng, vì \({(\sqrt 2  – \sqrt {18} )^2}\) là một số vô tỉ”, mệnh đề này sai.

d) Mệnh đề sai.

Phủ định là “x = 2 không là nghiệm của phương trình \({{{x^2} – 4} \over {x – 2}} = 0\)”, mệnh đề này đúng.


Bài 3: Tìm hai giá trị thực của x để từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.

a) \(x <  – x\);

b) \(x < {1 \over x}\);

c) \(x = 7x\);

d) \({x^2} \le 0\)

a) Với x = -1 ta được mệnh đề -1 < 1 (đúng);

Với x = 1 ta được mệnh đề 1 < -1 (sai).

b) Với \(x = {1 \over 2}\) ta được mệnh đề \({1 \over 2} < 2\) (đúng);

Với x = 2 ta được mệnh đề \(2 < {1 \over 2}\) (sai).

c) x = 0, x = 1.

d) x = 0, x = 1.


Bài 4: Phát biểu phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.

a)P: “15 không chia hết cho 3”;

b)Q: “\(\sqrt 2  > 1\)”

a) \(\overline P \) là mệnh đề “15 chia hết cho 3”; P sai,  \(\overline P \) đúng.

b) \(\overline Q \) là mệnh đề “\(\sqrt 2  \le 1\)”. Q đúng, \(\overline Q \) sai.

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!