Giải Bài 30, 31, 32, 33 trang 21, 22 Đại số 10 Nâng cao: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Bài 3 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 21, 22 SGK Đại số 10 Nâng cao. Giải bài tập trang 21, 22 Bài 3 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp SGK Đại số 10 Nâng cao. Câu 30: Cho đoạn A = [-5, 1] và khoảng B = (-3, 2). Tìm A ∪ B và A ∩ B; Cho A và B là hai tập hợp. Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm rằng:
Câu 30: Cho đoạn A = [-5, 1] và khoảng B = (-3, 2). Tìm A ∪ B và A ∩ B
Bạn đang xem: Giải Bài 30, 31, 32, 33 trang 21, 22 Đại số 10 Nâng cao: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Ta có:
A ∪ B = [-5, 2); A ∩ B = (-3, 1]
Câu 31: Xác định hai tập hợp A và B, biết rằng:
A\B = {1, 5, 7, 8} ; B\A = {2, 10} và A ∩ B = {3, 6, 9}
Ta có:
A = (A ∩ B) ∪ (A\B)
A = {3, 6, 9, 1, 5, 7, 8}
B = (A ∩ B) ∪ (B\A)
B = {3, 6, 9, 2, 10}
Câu 32: Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 9} ; B = {0, 2, 4, 6, 8, 9} và C = {3, 4, 5, 6, 7}
Hãy tìm A ∩ (B\C) và (A ∩ B)\C. Hai tập hợp này nhận được bằng nhau hay khác nhau?
Ta có:
B\C = {0, 2, 8, 9}
A ∩ (B\C) = {2, 9}
A ∩ B = {2, 4, 6, 9}; (A ∩ B)\C = {2, 9}
Vậy A ∩ (B\C) = (A ∩ B)\C
Câu 33: Cho A và B là hai tập hợp. Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm rằng:
a) (A\B) ⊂ A
b) A ∩ (B\A) = Ø
c) A ∪ (B\A) = A ∪ B
Đáp án
a) (A\B) ⊂ A
b) A ∩ (B\A) = Ø
c) A ∪ (B\A) = A ∪ B
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Bài 30, 31, 32, 33 trang 21, 22 Đại số 10 Nâng cao: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp” state=”close”]Bài 3 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 21, 22 SGK Đại số 10 Nâng cao. Giải bài tập trang 21, 22 Bài 3 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp SGK Đại số 10 Nâng cao. Câu 30: Cho đoạn A = [-5, 1] và khoảng B = (-3, 2). Tìm A ∪ B và A ∩ B; Cho A và B là hai tập hợp. Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm rằng:
Câu 30: Cho đoạn A = [-5, 1] và khoảng B = (-3, 2). Tìm A ∪ B và A ∩ B
Ta có:
A ∪ B = [-5, 2); A ∩ B = (-3, 1]
Câu 31: Xác định hai tập hợp A và B, biết rằng:
A\B = {1, 5, 7, 8} ; B\A = {2, 10} và A ∩ B = {3, 6, 9}
Ta có:
A = (A ∩ B) ∪ (A\B)
A = {3, 6, 9, 1, 5, 7, 8}
B = (A ∩ B) ∪ (B\A)
B = {3, 6, 9, 2, 10}
Câu 32: Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 9} ; B = {0, 2, 4, 6, 8, 9} và C = {3, 4, 5, 6, 7}
Hãy tìm A ∩ (B\C) và (A ∩ B)\C. Hai tập hợp này nhận được bằng nhau hay khác nhau?
Ta có:
B\C = {0, 2, 8, 9}
A ∩ (B\C) = {2, 9}
A ∩ B = {2, 4, 6, 9}; (A ∩ B)\C = {2, 9}
Vậy A ∩ (B\C) = (A ∩ B)\C
Câu 33: Cho A và B là hai tập hợp. Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm rằng:
a) (A\B) ⊂ A
b) A ∩ (B\A) = Ø
c) A ∪ (B\A) = A ∪ B
Đáp án
a) (A\B) ⊂ A
b) A ∩ (B\A) = Ø
c) A ∪ (B\A) = A ∪ B
[/toggle]