Giải bài tập

Giải Bài 40, 41, 42, 43 trang 122 Sách BT Toán Đại số 10: Giải bất phương trình: x^2 – 2x + 3 > 0

Bài 5 Dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập Toán Đại số 10. Giải bài 40, 41, 42, 43 trang 122 Sách bài tập Toán Đại số 10. Giải bài tập trang 122 bài 5 dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 40: Xét dấu của tam thức bậc hai sau…

Bài 40: Xét dấu của tam thức bậc hai sau

a) \(2{x^2} + 5x + 2;\)

Bạn đang xem: Giải Bài 40, 41, 42, 43 trang 122 Sách BT Toán Đại số 10: Giải bất phương trình: x^2 – 2x + 3 > 0

b) \(4{x^2} – 3x – 1;\)

c) \( – 3{x^2} + 5x + 1;\)

d) \(3{x^2} + x + 5.\)

d) Tam thức $\(3{x^2} + x + 5\) có biệt thức \(\Delta  =  – 59 < 0\) và hệ số a = 3 > 0

Vậy \(3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\)

Bài 41: Giải các bất phương trình sau:

a) \({x^2} – 2x + 3 > 0;\)

b) \({x^2} + 9 > 6x.\)

a) \({x^2} – 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {(x – 1)^2} + 2 > 0\) (đúng với mọi x);

b) \({x^2} + 9 > 6x \Leftrightarrow {(x – 3)^2} > 0\) (đúng với mọi )

Bài 42: Giải các bất phương trình sau:

a) \(6{x^2} – x – 2 \ge 0;$\)

b) $\({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0.\)

a) \(6{x^2} – x – 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \le  – {1 \over 2}$$ hoặc $$x \ge {2 \over 3}\)

b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 9x + 18 < 0 \Leftrightarrow  – 6 < x <  – 3\)

Bài 43: Giải các bất phương trình sau:

a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x – 10}} < 0;$\)

b) \({{10 – x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2}.$\)

a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x – 10}} < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 3x – 10 < 0 \Leftrightarrow  – 5 < x < 2.\)

b) \(\eqalign{
& {{10 – x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2} \Leftrightarrow 20 – 20 > 5 + {x^2} \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 2x – 15 < 0 \Leftrightarrow – 5 < x < 3 \cr} \)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 40, 41, 42, 43 trang 122 Sách BT Toán Đại số 10: Giải bất phương trình: x^2 – 2x + 3 > 0″ state=”close”]Bài 5 Dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập Toán Đại số 10. Giải bài 40, 41, 42, 43 trang 122 Sách bài tập Toán Đại số 10. Giải bài tập trang 122 bài 5 dấu của tam thức bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Câu 40: Xét dấu của tam thức bậc hai sau…

Bài 40: Xét dấu của tam thức bậc hai sau

a) \(2{x^2} + 5x + 2;\)

b) \(4{x^2} – 3x – 1;\)

c) \( – 3{x^2} + 5x + 1;\)

d) \(3{x^2} + x + 5.\)

d) Tam thức $\(3{x^2} + x + 5\) có biệt thức \(\Delta  =  – 59 < 0\) và hệ số a = 3 > 0

Vậy \(3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\)

Bài 41: Giải các bất phương trình sau:

a) \({x^2} – 2x + 3 > 0;\)

b) \({x^2} + 9 > 6x.\)

a) \({x^2} – 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {(x – 1)^2} + 2 > 0\) (đúng với mọi x);

b) \({x^2} + 9 > 6x \Leftrightarrow {(x – 3)^2} > 0\) (đúng với mọi )

Bài 42: Giải các bất phương trình sau:

a) \(6{x^2} – x – 2 \ge 0;$\)

b) $\({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0.\)

a) \(6{x^2} – x – 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \le  – {1 \over 2}$$ hoặc $$x \ge {2 \over 3}\)

b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 9x + 18 < 0 \Leftrightarrow  – 6 < x <  – 3\)

Bài 43: Giải các bất phương trình sau:

a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x – 10}} < 0;$\)

b) \({{10 – x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2}.$\)

a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x – 10}} < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 3x – 10 < 0 \Leftrightarrow  – 5 < x < 2.\)

b) \(\eqalign{
& {{10 – x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2} \Leftrightarrow 20 – 20 > 5 + {x^2} \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 2x – 15 < 0 \Leftrightarrow – 5 < x < 3 \cr} \)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!