Giải Bài 2.4, 2.5 trang 96 SBT Giải tích 12: Hãy so sánh 2^-2 với 1 ?
Bài 1 Lũy thừa Sách bài tập Giải tích 12. Giải bài 2.4, 2.5 trang 96 Sách bài tập Giải tích 12. Hãy so sánh mỗi số sau với 1; Hãy so sánh 2^-2 với 1 ?
Bài 2.4: Hãy so sánh mỗi số sau với 1.
a) \({2^{ – 2}}\)
Bạn đang xem: Giải Bài 2.4, 2.5 trang 96 SBT Giải tích 12: Hãy so sánh 2^-2 với 1 ?
b) \({(0,013)^{ – 1}}\)
c) \({({2 \over 7})^5}\)
d) \({({1 \over 2})^{\sqrt 3 }}\)
e) \({({\pi \over 4})^{\sqrt 5 – 2}}\)
g) \({({1 \over 3})^{\sqrt 8 – 3}}\)
a) \({2^{ – 2}} = {1 \over {{2^2}}} < 1\)
b) \({(0,013)^{ – 1}} = {1 \over {0,013}} > 1\)
c) Tương tự, \({({2 \over 7})^5} < 1\)
d) \({({1 \over 2})^{\sqrt 3 }} < 1\)
e) \({({\pi \over 4})^{\sqrt 5 – 2}} < 1\)
g) \({({1 \over 3})^{\sqrt 8 – 3}} > 1\)
Bài 2.5: Hãy so sánh các cặp số sau :
a) \(\sqrt {17} \) và \(\root 3 \of {28} \)
b) \(\root 4 \of {13} \) và \(\root 5 \of {23} \)
c) \({({1 \over 3})^{\sqrt 3 }}\) và \({({1 \over 3})^{\sqrt 2 }}\)
d) \({4^{\sqrt 5 }}\) và \({4^{\sqrt 7 }}\)
a) \(\sqrt {17} = \root 6 \of {{{17}^3}} = \root 6 \of {4913} ;\root 3 \of {28} = \root 6 \of {{{28}^2}} = \root 6 \of {784} \)
Vậy \(\sqrt {17} \) > \(\root 3 \of {28} \)
b) \(\root 4 \of {13} = \root {20} \of {{{13}^5}} = \root {20} \of {371293} ;\root 5 \of {23} = \root {20} \of {{{23}^4}} = \root {20} \of {279841} \)
Ta có 371293 > 279841 nên \(\root 4 \of {13} \) > \(\root 5 \of {23} \)
c) \(\sqrt 3 > \sqrt 2 \) và \({1 \over 3} < 1\) nên \({({1 \over 3})^{\sqrt 3 }}\) < \({({1 \over 3})^{\sqrt 2 }}\)
d) \(\sqrt 5 < \sqrt 7 \) và 4 > 1 nên \({4^{\sqrt 5 }}\) < \({4^{\sqrt 7 }}\)
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Bài 2.4, 2.5 trang 96 SBT Giải tích 12: Hãy so sánh 2^-2 với 1 ?” state=”close”]Bài 1 Lũy thừa Sách bài tập Giải tích 12. Giải bài 2.4, 2.5 trang 96 Sách bài tập Giải tích 12. Hãy so sánh mỗi số sau với 1; Hãy so sánh 2^-2 với 1 ?
Bài 2.4: Hãy so sánh mỗi số sau với 1.
a) \({2^{ – 2}}\)
b) \({(0,013)^{ – 1}}\)
c) \({({2 \over 7})^5}\)
d) \({({1 \over 2})^{\sqrt 3 }}\)
e) \({({\pi \over 4})^{\sqrt 5 – 2}}\)
g) \({({1 \over 3})^{\sqrt 8 – 3}}\)
a) \({2^{ – 2}} = {1 \over {{2^2}}} < 1\)
b) \({(0,013)^{ – 1}} = {1 \over {0,013}} > 1\)
c) Tương tự, \({({2 \over 7})^5} < 1\)
d) \({({1 \over 2})^{\sqrt 3 }} < 1\)
e) \({({\pi \over 4})^{\sqrt 5 – 2}} < 1\)
g) \({({1 \over 3})^{\sqrt 8 – 3}} > 1\)
Bài 2.5: Hãy so sánh các cặp số sau :
a) \(\sqrt {17} \) và \(\root 3 \of {28} \)
b) \(\root 4 \of {13} \) và \(\root 5 \of {23} \)
c) \({({1 \over 3})^{\sqrt 3 }}\) và \({({1 \over 3})^{\sqrt 2 }}\)
d) \({4^{\sqrt 5 }}\) và \({4^{\sqrt 7 }}\)
a) \(\sqrt {17} = \root 6 \of {{{17}^3}} = \root 6 \of {4913} ;\root 3 \of {28} = \root 6 \of {{{28}^2}} = \root 6 \of {784} \)
Vậy \(\sqrt {17} \) > \(\root 3 \of {28} \)
b) \(\root 4 \of {13} = \root {20} \of {{{13}^5}} = \root {20} \of {371293} ;\root 5 \of {23} = \root {20} \of {{{23}^4}} = \root {20} \of {279841} \)
Ta có 371293 > 279841 nên \(\root 4 \of {13} \) > \(\root 5 \of {23} \)
c) \(\sqrt 3 > \sqrt 2 \) và \({1 \over 3} < 1\) nên \({({1 \over 3})^{\sqrt 3 }}\) < \({({1 \over 3})^{\sqrt 2 }}\)
d) \(\sqrt 5 < \sqrt 7 \) và 4 > 1 nên \({4^{\sqrt 5 }}\) < \({4^{\sqrt 7 }}\)
[/toggle]