Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi 5 môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Tin học lớp 5.
Bảng ma trận được thiết kế theo 4 mức độ của Thông tư 22, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề thi cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
TT | Chủ đề Mạch KT, KN | Mức 1 (20%) | Mức 2 (20%) | Mức 3 (30%) | Mức 4 (30%) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 7 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Lập trình logo nâng cao: tìm hiểu và thực hành thủ tục | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||||
2. Lập trình logo nâng cao: Biến và chương trình con. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
3. Làm quen với bảng tính: cơ bản về bảng tính, trang trí và chèn đối tượng bảng tính | Số câu | 1 | 1 | TH | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 0.5 | 4.5 | 45% | |||||
4. Làm quen với bảng tính: Sử dụng bảng tính, lập công thức đơn giản, sắp xếp và lọc dữ liệu bảng tính. | Số câu | 1 | 1 | TH | 2 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 0 | 1 | TH | 1 | 8+TH |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (15′) | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (20′) | 1 TH | 6 | 60% |
Ma trận đề thi học kì II môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 + 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sự biến đổi của chất | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 1, 2 | 11 | |||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | |||||
2. Sử dụng năng lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 5 | 10 | |||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | |||||
3. Sự sinh sản của thực vật | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Câu số | 6, 7 | ||||||||
Số điểm | 2 đ | 2 đ | |||||||
4. Sự sinh sản của động vật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 8 | |||||||
Số điểm | 0,5 đ | 1 đ | 0,5 đ | 1 đ | |||||
5. Môi trường và tài nguyên | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 4 | 12 | |||||||
Số điểm | 0,5 đ | 1 đ | 0,5 đ | 1 đ | |||||
6. Mối quan hệ giữa môi trường và con người | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | |||||||
Tổng số câu | 7 | 1 | 3 | 1 | 7 | 5 | |||
Tổng số | 8 | 3 | 1 | 12 | |||||
Tổng số điểm | 6 điểm | 3 điểm | 1 điểm | 10 điểm |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 5
TT | Chủ đề | Số câu, Câu số, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 2 | |||||||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | ||||||||||
2 | Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954 – 1975) | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 1 | 4,5 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
3 | Xây dựng chủ nghĩa | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | |||||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | ||||||||||
4 | ĐỊA LÍ THẾ GIỚI | Số câu | 3 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||
Câu số | 6,7,8 | 9 | 10 | |||||||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | |||||||
Tổng cộng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||||
Câu số | 1.2.6,7,8 | 3 | 9 | 4,5 | 10 | |||||||
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giáo dục Lớp 5