Trắc nghiệm ôn tập

He was overconfident. Therefore, he ruined our plan completely.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentences that combines each pair of sentences in the following questions. 

Câu hỏi:

He was overconfident. Therefore, he ruined our plan completely.

Bạn đang xem: He was overconfident. Therefore, he ruined our plan completely.

A.
It was because his overconfidence that ruined our plan completely.

B.
He was overconfident, which ruined our plan completely.

C.
That he was overconfidence ruined our plan completely.

D.
It was his overconfidence ruined our plan completely.

Đáp án đúng: B

B

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Đại từ quan hệ “which” có thể thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ:

S + V, which + V + …

overconfident (adj): quá tự tin

overconfidence (n): sự quá tự tin

   A. because + S + V = because of + N/Ving: bởi vì => Câu A sai.

   C. Câu C sai do dùng danh từ “confidence”.

   D. Cấu trúc câu chẻ: It + is + N + that + V + … => Câu D sai.

Tạm dịch: Anh ta quá tự tin, điều đó đã phá hỏng hoàn toàn kế hoạch của chúng tôi.

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Câu hỏi Trắc nghiệm

Tag: He was overconfident. Therefore, he ruined our plan completely.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!