Giải bài tập

Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 185, 186 SGK Hóa 10 Nâng cao: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

 Bài 45 Hợp chất có oxi của lưu huỳnh. Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 185, 186 Sách giáo khoa Hóa học lớp 10 Nâng cao. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau ; Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp

Bài 1: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau :

\(\eqalign{  & S{O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O\,\,\, \to \,\,2HBr + {H_2}S{O_4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)  \cr  & S{O_2} + 2{H_2}S\,\, \to \,\,3S + 2{H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \cr} \)

Bạn đang xem: Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 185, 186 SGK Hóa 10 Nâng cao: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?

A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.

Chọn C.


Bài 2: Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp :

Chất

A. S

B. SO2

C. H2S

D. H­2SO4

Tính chất của chất

a) Có tính oxi hóa

b) có tính khử

c) chất rắn có tính oxi hóa và tính khử

d) không có tính oxi hóa và tính khử.

e) chất khí có tính oxi hóa và tính khử

A – c;

B – e;

C – b;

D – a.


Bài 3: Hãy chọn hệ số đúng của các chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau :

\(KMn{O_4} + {H_2}{O_2} + {H_2}S{O_4}\,\, \to \,\,MnS{O_4} + {O_2} \)

                                                              \(+{K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

A. 3 và 5

B. 5 và 2

C. 2 và 5

D. 5 và 3.

Chọn C.

\(K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + {H_2}\mathop {{O_2}}\limits^{ – 1}  + {H_2}S{O_4}\,\, \to \,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + \mathop {{O_2}}\limits^0  \uparrow  \)

                                                             \(+ {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)


Bài 4: Hãy lập bảng so sánh  những tính chất giống nhau, khác nhau giữa hai hợp chất của lưu huỳnh là hiđro sunfua và lưu huỳnh đioxit về :

a) Tính chất vật lí.

b) Tính chất hóa học, giải thích và chứng minh bằng phương trình hóa học.

So sánh những tính chất vật lí của H2S và SO2:


b) Bảng so sánh tính chất hóa học của H2S và SO2


Bài 5: Hãy lập những phương trình hóa học sau và cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng:

\(\eqalign{  & a)\,\,S{O_2} + F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {H_2}O\,\, \to \,\,{H_2}S{O_4} + FeS{O_4}  \cr  & b)\,\,S{O_2} + {K_2}C{r_2}{O_7} + {H_2}S{O_4}\,\, \to \,\,{K_2}S{O_4} + C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {H_2}O  \cr  & c)\,\,{H_2}S + C{l_2}\,\, \to \,\,S + HCl  \cr  & d)\,\,{H_2}S + S{O_2}\,\, \to \,\,S + {H_2}O  \cr  & e)\,\,S{O_2} + B{r_2} + {H_2}O\,\, \to \,\,HBr + {H_2}S{O_4} \cr} \)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 185, 186 SGK Hóa 10 Nâng cao: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh” state=”close”] Bài 45 Hợp chất có oxi của lưu huỳnh. Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 185, 186 Sách giáo khoa Hóa học lớp 10 Nâng cao. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau ; Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp

Bài 1: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau :

\(\eqalign{  & S{O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O\,\,\, \to \,\,2HBr + {H_2}S{O_4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)  \cr  & S{O_2} + 2{H_2}S\,\, \to \,\,3S + 2{H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \cr} \)

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?

A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.

Chọn C.


Bài 2: Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp :

Chất

A. S

B. SO2

C. H2S

D. H­2SO4

Tính chất của chất

a) Có tính oxi hóa

b) có tính khử

c) chất rắn có tính oxi hóa và tính khử

d) không có tính oxi hóa và tính khử.

e) chất khí có tính oxi hóa và tính khử

A – c;

B – e;

C – b;

D – a.


Bài 3: Hãy chọn hệ số đúng của các chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau :

\(KMn{O_4} + {H_2}{O_2} + {H_2}S{O_4}\,\, \to \,\,MnS{O_4} + {O_2} \)

                                                              \(+{K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

A. 3 và 5

B. 5 và 2

C. 2 và 5

D. 5 và 3.

Chọn C.

\(K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + {H_2}\mathop {{O_2}}\limits^{ – 1}  + {H_2}S{O_4}\,\, \to \,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + \mathop {{O_2}}\limits^0  \uparrow  \)

                                                             \(+ {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)


Bài 4: Hãy lập bảng so sánh  những tính chất giống nhau, khác nhau giữa hai hợp chất của lưu huỳnh là hiđro sunfua và lưu huỳnh đioxit về :

a) Tính chất vật lí.

b) Tính chất hóa học, giải thích và chứng minh bằng phương trình hóa học.

So sánh những tính chất vật lí của H2S và SO2:


b) Bảng so sánh tính chất hóa học của H2S và SO2


Bài 5: Hãy lập những phương trình hóa học sau và cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng:

\(\eqalign{  & a)\,\,S{O_2} + F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {H_2}O\,\, \to \,\,{H_2}S{O_4} + FeS{O_4}  \cr  & b)\,\,S{O_2} + {K_2}C{r_2}{O_7} + {H_2}S{O_4}\,\, \to \,\,{K_2}S{O_4} + C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + {H_2}O  \cr  & c)\,\,{H_2}S + C{l_2}\,\, \to \,\,S + HCl  \cr  & d)\,\,{H_2}S + S{O_2}\,\, \to \,\,S + {H_2}O  \cr  & e)\,\,S{O_2} + B{r_2} + {H_2}O\,\, \to \,\,HBr + {H_2}S{O_4} \cr} \)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!