Giải bài tập

Giải Bài 3.29, 3.30, 3.31, 3.32 trang 208, 209 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = ( 1 – x ).( 1 – x^2 )^2.( 1 – x 3 )^3 ?

Bài 3 đạo hàm của các hàm số lượng giác SBT Toán lớp 11. Giải bài 3.29, 3.30, 3.31, 3.32 trang 208, 209. Câu 3.29: Tìm đạo hàm của hàm số sau…; Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = ( 1 – x ).( 1 – x^2 )^2.( 1 – x 3 )^3 ?

Bài 3.29: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right).\)

Bạn đang xem: Giải Bài 3.29, 3.30, 3.31, 3.32 trang 208, 209 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = ( 1 – x ).( 1 – x^2 )^2.( 1 – x 3 )^3 ?

\(y’ = mn\left[ {{x^{n – 1}} + {x^{m – 1}} + \left( {m + n} \right){x^{m + n – 1}}} \right].\)

Bài 3.30: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {1 – x} \right){\left( {1 – {x^2}} \right)^2}{\left( {1 – {x^3}} \right)^3}.\)

\(y’ =  – {\left( {1 – x} \right)^2}\left( {1 – {x^2}} \right){\left( {1 – {x^3}} \right)^2}\left( {1 + 6x + 15{x^2} + 14{x^3}} \right).\)

Bài 3.31: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{1 + x – {x^2}} \over {1 – x + {x^2}}}.\)

\(y’ = {{2\left( {1 – 2x} \right)} \over {{{\left( {1 – x + {x^2}} \right)}^2}}}.\)

Bài 3.32: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = {x \over {{{\left( {1 – x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}}}.\)

\(y’ = {{1 – x + 4{x^2}} \over {{{\left( {1 – x} \right)}^3}{{\left( {1 + x} \right)}^4}}}{\rm{      }}\left( {\left| x \right| \ne 1} \right)\)         

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 3.29, 3.30, 3.31, 3.32 trang 208, 209 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = ( 1 – x ).( 1 – x^2 )^2.( 1 – x 3 )^3 ?” state=”close”]
Bài 3 đạo hàm của các hàm số lượng giác SBT Toán lớp 11. Giải bài 3.29, 3.30, 3.31, 3.32 trang 208, 209. Câu 3.29: Tìm đạo hàm của hàm số sau…; Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = ( 1 – x ).( 1 – x^2 )^2.( 1 – x 3 )^3 ?

Bài 3.29: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right).\)

\(y’ = mn\left[ {{x^{n – 1}} + {x^{m – 1}} + \left( {m + n} \right){x^{m + n – 1}}} \right].\)

Bài 3.30: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {1 – x} \right){\left( {1 – {x^2}} \right)^2}{\left( {1 – {x^3}} \right)^3}.\)

\(y’ =  – {\left( {1 – x} \right)^2}\left( {1 – {x^2}} \right){\left( {1 – {x^3}} \right)^2}\left( {1 + 6x + 15{x^2} + 14{x^3}} \right).\)

Bài 3.31: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{1 + x – {x^2}} \over {1 – x + {x^2}}}.\)

\(y’ = {{2\left( {1 – 2x} \right)} \over {{{\left( {1 – x + {x^2}} \right)}^2}}}.\)

Bài 3.32: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = {x \over {{{\left( {1 – x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}}}.\)

\(y’ = {{1 – x + 4{x^2}} \over {{{\left( {1 – x} \right)}^3}{{\left( {1 + x} \right)}^4}}}{\rm{      }}\left( {\left| x \right| \ne 1} \right)\)         

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!