Lớp 3

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều gồm 3 đề, giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 3 đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3, còn giúp các em luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi học kì 2 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả như mong muốn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Bạn đang xem: Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Câu 1. Số gồm 7 nghìn, 4 chục nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:

A. 7457
B. 56 870
C . 47 705
D. 65 807

Câu 2. Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:

A. 35 phút
B. 25 phút
C.10 giờ 35 phút
D. 15 phút

Câu 3. Làm tròn đến hàng nghìn và hàng chục nghìn của số 18 057 ta được số:

A. 19 000 và 20 000
B. 18 000 và 20 000
C. 18 000 và 21 000
D. 18 057 và 20 000

Câu 4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.

42cm2

B. 294cm2

C. 252cm2

D.26cm2

Câu 5. Đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao?

A. frac{1}{4}
B. frac{1}{5}
C. frac{1}{6}
D. frac{1}{7}

Ngôi sao

Câu 6. Trong một phép chia có dư, số chia là 9, thương là 3254 và số dư là 7. Vậy số bị chia trong phép chia đó là:

A. 29 293
B. 29 239
C. 29 286
D. 29 268

Câu 7. frac{1}{3}của 6 km = …… m

A. 3 m

B. 2 m

C. 200 m

D. 2000 m

Câu 8. Minh gấp được 12 654 ngôi sao, như vậy nhiều hơn Việt 5478 ngôi sao. Vậy cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:

A. 7176 ngôi sao
B. 19 830 ngôi sao
C. 18 132 ngôi sao
D. 30 786 ngôi sao

Câu 9. Có 9465 con lợn, mỗi xe chở được 9 con. Vậy cần ít nhất số chuyến để chở hết số lợn đó là:

A. 1057 chuyến
B. 1051 chuyến dư 6 con
C. 1052 chuyến
D. 1051 chuyến

Câu 10. Ngày mùng 3 tháng 4 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 4 là thứ:

A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 4
D. Thứ 5

II. T lun (5 điểm)

Câu 1. Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)

2 km……. 2000 m

5 m 4 cm……. 540 cm

72 kg ………7200 g

5500 g ………. 5 kg

1 ngày 23 giờ ……. 45 giờ

1200 ml ……….12 l

frac{1}{6} giờ ……… frac{1}{4} giờ

5 tuần 4 ngày …….39 ngày

Bài 2.

31 728 + 15 643

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

42 907 – 29 086

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

17 193 × 4

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

69 584 : 3

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

Bài 3. Tìm số trong ô trống ☐

45 670 : ☐ = 50 : 5

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

……………………………………………………….

☐ : 9 = 1234 dư 8

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

Bài 4. Một hình mảnh đất có chiều rộng là 20 m. Như vậy chiều rộng chỉ bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?

Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………

………

>> Tải file để tham khảo trọn bộ bộ đề ôn thi này!

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giáo dục Lớp 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!