Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 năm học 2020 – 2021 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi cho môn Toán và Tiếng Việt, giúp thầy cô dễ dàng ra đề thi học kỳ 2 theo đúng chuẩn kỹ năng, kiến thức trong chương trình học kì 2.
Bên cạnh lớp 2, thầy cô còn có thể tham khảo thêm bảng ma trận đề thi cho khối lớp 3, 4, 5. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Bạn đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020 – 2021
Chủ đề | Câu | Nội dung kiến thức cần kiểm tra | Mức độ | Điểm | ||
Đọc | Đọc thành tiếng | 1 | Mỗi HS đọc khoảng50 – 60 tiếng / phút. | 4đ | ||
Đọc hiểu văn bản | 1 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | 6đ | |
2 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | |||
3 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | |||
4 | Hiểu nội dung văn bản. | M3 | 1 | |||
5 | Hiểu nội dung văn bản. | M4 | 1 | |||
Kiến thức Tiếng việt | 6 | Các kiểu câu kể. ( Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) | M2 | 0,5 | ||
7 | Các bộ phận trả lời câu hỏi (Ai? Là gì? Khi nào? ở đâu? Như thê nào?Vì sao? Để làm gì?) | M2 | 0,5 | |||
8 | Từ vựng. ( từ trái nghĩa) | M2 | 0,5 | |||
9 | Các dấu câu. ( dấu phẩy) | M3 | 1 | |||
Viết | Chính tả | Viết chính tả : Nghe – viết. | 4đ | |||
Tập làm văn | Nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý. | 6đ |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề – xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 5,5 | 4,5 |
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giáo dục Lớp 2