Lớp 4

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

TOP 4 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023, có đáp án và bảng ma trận theo Thông tư 22. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, rèn kỹ năng giải đề thi giữa kì 1 thật tốt, để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Tải đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 về ôn luyện
Tải đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 về ôn luyện

Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo Thông tư 22. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt để ôn thi thật hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán

Stt

Mạch kiến thức, kĩ năng

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học:

– Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.

– Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu thức

Số câu

3

1

1

1

4

2

Câu số

1,2,3

8

5

7

Số điểm

3

1

1

1

4

2

2

Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

– Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

9

6

10

Số điểm

1

1

1

1

2

3

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

4

Số điểm

1

1

Tổng số câu

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Tổng số điểm

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 – 2023

Trường Tiểu học………………..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 60 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)

A. 6 532 568
B. 6 986 542
C. 6 503 699

Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)

A. 3000
B. 30 000
C. 300 000

Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)

A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.
B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.

Hình tam giác

Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)

A. 211
B. 221
C. 231

Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)

a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..

II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)

a) 2034 + 2811 + 966
b) 176 + 57 + 324 + 43

Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)

a) 555 555 + 123 432
b) 678 945 – 446 734

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)

Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)

a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2022 – 2023

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án C (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án C (1 điểm)

Câu 5: đáp án A (1 điểm)

Câu 6:

a) 80 phút (0,3 điểm)

b) 4543kg (0,3 điểm)

c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. )

a) 2034 + 2811 + 966

= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)

= 3000 + 2811

= 5811 (0,25đ)

b) 176 + 57 + 324 + 43

= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)

= 500 + 100

= 600 (0,25đ)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

555 555     678 945
+123 432    – 444 734
  678 987      232 211

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.

Câu 9: (1 điểm):

Bài giải

Chiều rộng mảnh vườn là:

(94 – 16) : 2 = 39 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

39 +16 = 55 (m).

Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).

Đáp số: Chiều dài: 55m;

Chiều rộng: 39m

Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ

Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ

a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..

b) Tạ

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giáo dục Lớp 4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!