Lớp 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 (Sách mới)

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 gồm 15 đề, giúp các em học sinh lớp 1 nắm vững kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau.

Đồng thời, đây cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 1 cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 (Sách mới)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Cánh diều

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:

A. 29 B. 28 C. 27 D. 26

Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:

A. 20 B. 25 C. 50 D. 52

Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 8 B. 60 C. 86 D. 68

Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 92 B. 43 C. 67 D. 95

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

16 + 2 15 – 1 15 + 3
18 – 4 11 + 6 19 – 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:

Bài 3

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B D D

II. Phần tự luận

Bài 1:

16 + 2 = 18 15 – 1 = 14 15 + 3 = 18
18 – 4 = 14 11 + 6 = 15 19 – 7 = 12

Bài 2:

a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52

b)

Bài 2

Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh.

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 10 B. 6 C. 66 D. 60

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:

A. 42 B. 63 C. 19 D. 3

Câu 3: Số liền trước số 51 là số:

A. 53 B. 52 C. 51 D. 50

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95 là

A. < B. > C. =

Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:

A. 20 B. 19 C. 18 D. 17

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

14 + 2 26 + 3 30 + 12 50 + 20

Bài 2 (2 điểm):

a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

36 … 12 49 …. 5 10 + 20 …. 30 23 + 4 …. 28

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 3

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B C B

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

14 + 2 = 16 26 + 3 = 29 30 + 12 = 42 50 + 20 = 70

Bài 2:

a)

36 > 12 49 > 5 10 + 20 = 30 23 + 4 < 28

b)

Bài 2

Bài 3:

Bài 3

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 47 – 13 là:

A. 35 B. 32 C. 44 D. 34

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58, 61, 74, 92 là:

A. 61 B. 58 C. 92 D. 74

Câu 3: Số liền sau của số 89 là số:

A. 89 B. 90 C. 91 D. 92

Câu 4: Cách đọc “Ba mươi sáu” biểu thị số:

A. 34 B. 35 C. 36 D. 37

Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số 20, 30, 40, ….là:

A. 54 B. 50 C. 41 D. 53

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

22 + 4 47 – 5 35 + 22 98 – 75

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

45 …. 40 22 + 1 …. 35 – 11 50 + 4 …. 58 – 4

Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:

Bài 3

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B C B

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

22 + 4 = 26 47 – 5 = 42 35 + 22 = 57 98 – 75 = 23

Bài 2:

a) Sắp xếp: 9, 13, 16, 38, 95

b)

45 > 40 22 + 1 < 35 – 11 50 + 4 = 58 – 4

Bài 3: Trong hình vẽ, có 3 hình tam giác.

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giáo dục Lớp 1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!