Học Tiếng Anh

Cấu trúc Arrive trong tiếng Anh

Cùng Monica () học ngay cấu trúc Arrive trong tiếng Anh để có thể đạt điểm cao trong các kỳ thi nhé!

Cấu trúc Arrive
Cấu trúc Arrive

1. Cấu trúc Arrive trong tiếng Anh

1.1. Arrive on

Dùng arrive on đi với tên thứ trong tuần, ngày của tháng

Ví dụ:

Bạn đang xem: Cấu trúc Arrive trong tiếng Anh

  • I am arriving on september 15
  • I am arriving on monday

1.2. Arrive at

Dùng với các địa điểm nhỏ như: airport hay restaurant

Ví dụ:

  • When she arrived at the pub, it was already closed
  • The scene in which Robyn arrives at the factory for the first time.

Dùng với một thời điểm xác định

  • The court will arrive at a final decision next week
  • I am arriving at 5 o’clock (at noon, at midnight)

1.3. Arrive in

Dùng với các địa điểm lớn như: City, country

Ví dụ: She will arrive in London today.

Dùng với mốc thời gian Tháng/ Năm/Mùa trong năm (2020 / November/ Spring)

Ví dụ:

  • The first immigrants arrived in 1947.
  • My friends arrived in June.
  • The first migrating birds arrive in early spring.

2. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc Arrive

Không sử dụng giới từ đi với home

Ví dụ: When I finally arrive home, all I want to do is sleep.

Không sử dụng giới từ khi sau arrive là trạng từ chỉ thời gian (yesterday, next week, last year, tomorrow)

Ví dụ:

  • They arrive next week
  • They arrived last year

Động từ arrive không bao giờ đi với giới từ to:

Ví dụ:

  • Sai: She meets them at an inn before they arrive to the house.
  • Đúng: She meets them at an inn before they arrive at the house.

3. Bài tập vận dụng và đáp án

1.James arrived _ Montreal __ 7:00pm.

  1. At, at
  2. In, at
  3. On, in

2. We arrived home __.

  1. At yesterday
  2. On yesterday
  3. Yesterday

3. My boss arrived early __ JFK Airport.

  1. At
  2. On
  3. In

4. What time are you going to arrive __ Paris?

  1. In
  2. On
  3. At

5. Susan arrived _ the Hilton __ 9:00pm.

  1. In, at
  2. On, in
  3. At, at

6. What time did Mayuko arrive _ Japan?

  1. On
  2. In
  3. At

7. We arrived _ Chicago _ 2020.

  1. At, in
  2. On, in
  3. In, in

8. I’ll be arriving __ Friday and leaving the following Thursday.

  1. At
  2. On
  3. In

Bài tập

  1. In, at
  2. Yesterday
  3. At
  4. In
  5. At, at
  6. In
  7. In, in
  8. On
Bài tập vận dụng và đáp án
Bài tập vận dụng và đáp án

Trên đây là tất cả những kiến thức về cấu trúc ArriveMonica () muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng đã giúp các bạn hiểu cặn kẽ hơn về giới từ Arrive nhé!

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!