Giải bài tập

Giải Bài 32, 33, 34, 35 trang 126 SGK Đại số 10 nâng cao: Dấu của nhị thức bậc nhất

Bài 4 Dấu của nhị thức bậc nhất. Giải bài 32, 33, 34, 35 trang 126 SGK Đại số lớp 10 nâng cao. Lập bảng xét dấu của các biểu thức; Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu:

Bài 32: Lập bảng xét dấu của các biểu thức

a) \({{4 – 3x} \over {2x + 1}}\)

Bạn đang xem: Giải Bài 32, 33, 34, 35 trang 126 SGK Đại số 10 nâng cao: Dấu của nhị thức bậc nhất

b) \(1 – {{2 – x} \over {3x – 2}}\)

c) \(x{(x – 2)^2}(3 – x)\)

d) \({{x{{(x – 3)}^2}} \over {(x – 5)(1 – x)}}\)

a) Ta có bảng xét dấu:

 

b)

Ta có: \(1 – {{2 – x} \over {3x – 2}} = {{4x – 4} \over {3x – 2}}\)

Ta có bảng xét dấu:

c) Ta có bảng xét dấu sau:

d) Ta có bảng xét dấu sau:


Bài 33: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu:

a) \(–x^2+ x + 6\)

b) \(2{x^2} – (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3 \)

a) Phương trình \(–x^2+ x + 6 = 0\) có hai nghiệm : x1 = -2 và x2 = 3

Nên \(–x^2 + x + 6= -(x + 2)(x – 3) = (-x-2)(x-3)\)

Ta có bảng xét dấu:

b) Phương trình \(2{x^2} – (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3 \) = 0 có hai nghiệm là x1 = 1 và \({x_2} = {{\sqrt 3 } \over 2}\)

Do đó:

 \(2{x^2} – (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3  = 2(x – 1)(x – {{\sqrt 3 } \over 2}) \)

\(= (x – 1)(2x – \sqrt 3 )\)

Ta có bảng xét dấu sau:


Bài 34: Giải các bất phương trình

a) \({{(3 – x)(x – 2)} \over {x + 1}} \le 0\)

b) \({3 \over {1 – x}} \ge {5 \over {2x + 1}}\)

c) \(|2x – \sqrt 2 |\, + \,|\sqrt 2  – x|\, > \,3x – 2\)

d) \(|(\sqrt 2  – \sqrt 3 )x + 1|\, \le \,\sqrt 3  + \sqrt 2 \)

Đáp án

a) Ta có  bảng xét dấu:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình \({{(3 – x)(x – 2)} \over {x + 1}} \le 0\) là:

\(S = (-1, 2] ∪ [3, +∞)\)

b) Ta có:

 \({3 \over {1 – x}} \ge {5 \over {2x + 1}} \Leftrightarrow {{3(2x + 1) – 5(1 – x)} \over {(1 – x)(2x + 1)}} \ge 0 \Leftrightarrow {{11x – 2} \over {(1 – x)(2x + 1)}} \ge 0\)

Bảng xét dấu:

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: \(S = ( – \infty ; – {1 \over 2}) \cup {\rm{[}}{2 \over {11}},1)\)

c) Ta có bảng xét dấu:

i) Với \(x < {{\sqrt 2 } \over 2}\) , ta có:

\(\eqalign{
& (1) \Leftrightarrow – 2x + \sqrt 2 + \sqrt 2 – x > 3x – 2 \cr&\Leftrightarrow 6x < 2\sqrt 2 + 2 \cr
& \Leftrightarrow x < {{\sqrt 2 + 1} \over 3} \cr} \)

Vì \({{\sqrt 2 } \over 2} < {{\sqrt 2  + 1} \over 3} \Rightarrow x < {{\sqrt 2 } \over 2}\)

ii) Với \({{\sqrt 2 } \over 2} \le x < \sqrt2\) , ta có:

 \((1) \Leftrightarrow 2x – \sqrt 2  + \sqrt 2  – x > 3x – 2 \Leftrightarrow x < 1\)

Kết hợp điều kiện ta có: \({{\sqrt 2 } \over 2} \le x < 1\)

iii) Với \(x \ge \sqrt 2 \)

\((1) \Leftrightarrow 2x – \sqrt 2  – \sqrt 2  + x > 3x – 2\)

\(\Leftrightarrow  – 2\sqrt 2  >  – 2\) (vô nghiệm)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S = ( – \infty ,{{\sqrt 2 } \over 2}) \cup {\rm{[}}{{\sqrt 2 } \over 2},1) = ( – \infty ,1)\)

d) Áp dụng: \(|A| ≤ B ⇔ -B ≤ A ≤ B\)

Ta có:

\(\eqalign{
& |(\sqrt 2 – \sqrt 3 )x + 1|\, \le \,\sqrt 3 + \sqrt 2 \cr
& \Leftrightarrow – \sqrt 3 – \sqrt 2 \le (\sqrt 2 – \sqrt 3 )x + 1 \le \sqrt 3 + \sqrt 2 \cr
& \Leftrightarrow – \sqrt 3 – \sqrt 2 – 1 \le (\sqrt 2 – \sqrt 3 )x \le \sqrt 3 + \sqrt 2 – 1 \cr
& \Leftrightarrow {{ – \sqrt 3 – \sqrt 2 – 1} \over {\sqrt 2 – \sqrt 3 }} \ge x \ge {{\sqrt 3 + \sqrt 2 – 1} \over {\sqrt 2 – \sqrt 3 }} \cr
& \Leftrightarrow (\sqrt 3 + \sqrt 2 + 1)(\sqrt 3 + \sqrt 2 ) \ge x \ge \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;(1 – \sqrt 3 – \sqrt 2 )(\sqrt 3 + \sqrt 2 ) \cr
& \Leftrightarrow 5 + 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 \ge x \ge \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;- 5 – 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[}} – 5 – 2\sqrt 6  + \sqrt 3  + \sqrt 2 ;\,5 + 2\sqrt 6  + \sqrt 3  + \sqrt 2 )\)


Bài 35: Giải các hệ bất phương trình

a)

\(\left\{ \matrix{
(x – 3)(\sqrt 2 – x) > 0 \hfill \cr
{{4x – 3} \over 2} < x + 3 \hfill \cr} \right.\)

b)

\(\left\{ \matrix{
{2 \over {2x – 1}} \le {1 \over {3 – x}} \hfill \cr
|x| < 1 \hfill \cr} \right.\)

Đáp án

a) Ta có bảng xét dấu:

 

Ta có:

\(\eqalign{
& (x – 3)(\sqrt 2 – x) > 0 \Leftrightarrow \sqrt 2 < x < 3\,\,(1) \cr
& {{4x – 3} \over 2} < x + 3 \Leftrightarrow 2x < 9 \Leftrightarrow x < {9 \over 2}\,\,\,(2) \cr} \)

Từ (1) và (2) ta có: \(\sqrt 2  < x < 3\)

Vậy \(S = (\sqrt 2 ,3)\)

b) Ta có:

\(\eqalign{
& {2 \over {2x – 1}} \le {1 \over {3 – x}} \Leftrightarrow {2 \over {2x – 1}} – {1 \over {3 – x}} \le 0 \cr
& \Leftrightarrow {{6 – 2x – 2x + 1} \over {(2x – 1)(3 – x)}} \le 0 \Leftrightarrow {{ – 4x + 7} \over {(2x – 1)(3 – x)}} \le 0 \cr} \)

Bảng xét dấu:

 

Ta có:

\({{ – 4x + 7} \over {(2x – 1)(3 – x)}} \le 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x < {1 \over 2} \hfill \cr
{7 \over 4} \le x < 3 \hfill \cr} \right.\)

Hệ đã cho tương đương với:

\(\left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x < {1 \over 2} \hfill \cr
{7 \over 4} \le x < 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
– 1 < x < 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow – 1 < x < {1 \over 2}\)

Vậy \(S = ( – 1;{1 \over 2})\)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 32, 33, 34, 35 trang 126 SGK Đại số 10 nâng cao: Dấu của nhị thức bậc nhất” state=”close”]Bài 4 Dấu của nhị thức bậc nhất. Giải bài 32, 33, 34, 35 trang 126 SGK Đại số lớp 10 nâng cao. Lập bảng xét dấu của các biểu thức; Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu:

Bài 32: Lập bảng xét dấu của các biểu thức

a) \({{4 – 3x} \over {2x + 1}}\)

b) \(1 – {{2 – x} \over {3x – 2}}\)

c) \(x{(x – 2)^2}(3 – x)\)

d) \({{x{{(x – 3)}^2}} \over {(x – 5)(1 – x)}}\)

a) Ta có bảng xét dấu:

 

b)

Ta có: \(1 – {{2 – x} \over {3x – 2}} = {{4x – 4} \over {3x – 2}}\)

Ta có bảng xét dấu:

c) Ta có bảng xét dấu sau:

d) Ta có bảng xét dấu sau:


Bài 33: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu:

a) \(–x^2+ x + 6\)

b) \(2{x^2} – (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3 \)

a) Phương trình \(–x^2+ x + 6 = 0\) có hai nghiệm : x1 = -2 và x2 = 3

Nên \(–x^2 + x + 6= -(x + 2)(x – 3) = (-x-2)(x-3)\)

Ta có bảng xét dấu:

b) Phương trình \(2{x^2} – (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3 \) = 0 có hai nghiệm là x1 = 1 và \({x_2} = {{\sqrt 3 } \over 2}\)

Do đó:

 \(2{x^2} – (2 + \sqrt 3 )x + \sqrt 3  = 2(x – 1)(x – {{\sqrt 3 } \over 2}) \)

\(= (x – 1)(2x – \sqrt 3 )\)

Ta có bảng xét dấu sau:


Bài 34: Giải các bất phương trình

a) \({{(3 – x)(x – 2)} \over {x + 1}} \le 0\)

b) \({3 \over {1 – x}} \ge {5 \over {2x + 1}}\)

c) \(|2x – \sqrt 2 |\, + \,|\sqrt 2  – x|\, > \,3x – 2\)

d) \(|(\sqrt 2  – \sqrt 3 )x + 1|\, \le \,\sqrt 3  + \sqrt 2 \)

Đáp án

a) Ta có  bảng xét dấu:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình \({{(3 – x)(x – 2)} \over {x + 1}} \le 0\) là:

\(S = (-1, 2] ∪ [3, +∞)\)

b) Ta có:

 \({3 \over {1 – x}} \ge {5 \over {2x + 1}} \Leftrightarrow {{3(2x + 1) – 5(1 – x)} \over {(1 – x)(2x + 1)}} \ge 0 \Leftrightarrow {{11x – 2} \over {(1 – x)(2x + 1)}} \ge 0\)

Bảng xét dấu:

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: \(S = ( – \infty ; – {1 \over 2}) \cup {\rm{[}}{2 \over {11}},1)\)

c) Ta có bảng xét dấu:

i) Với \(x < {{\sqrt 2 } \over 2}\) , ta có:

\(\eqalign{
& (1) \Leftrightarrow – 2x + \sqrt 2 + \sqrt 2 – x > 3x – 2 \cr&\Leftrightarrow 6x < 2\sqrt 2 + 2 \cr
& \Leftrightarrow x < {{\sqrt 2 + 1} \over 3} \cr} \)

Vì \({{\sqrt 2 } \over 2} < {{\sqrt 2  + 1} \over 3} \Rightarrow x < {{\sqrt 2 } \over 2}\)

ii) Với \({{\sqrt 2 } \over 2} \le x < \sqrt2\) , ta có:

 \((1) \Leftrightarrow 2x – \sqrt 2  + \sqrt 2  – x > 3x – 2 \Leftrightarrow x < 1\)

Kết hợp điều kiện ta có: \({{\sqrt 2 } \over 2} \le x < 1\)

iii) Với \(x \ge \sqrt 2 \)

\((1) \Leftrightarrow 2x – \sqrt 2  – \sqrt 2  + x > 3x – 2\)

\(\Leftrightarrow  – 2\sqrt 2  >  – 2\) (vô nghiệm)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S = ( – \infty ,{{\sqrt 2 } \over 2}) \cup {\rm{[}}{{\sqrt 2 } \over 2},1) = ( – \infty ,1)\)

d) Áp dụng: \(|A| ≤ B ⇔ -B ≤ A ≤ B\)

Ta có:

\(\eqalign{
& |(\sqrt 2 – \sqrt 3 )x + 1|\, \le \,\sqrt 3 + \sqrt 2 \cr
& \Leftrightarrow – \sqrt 3 – \sqrt 2 \le (\sqrt 2 – \sqrt 3 )x + 1 \le \sqrt 3 + \sqrt 2 \cr
& \Leftrightarrow – \sqrt 3 – \sqrt 2 – 1 \le (\sqrt 2 – \sqrt 3 )x \le \sqrt 3 + \sqrt 2 – 1 \cr
& \Leftrightarrow {{ – \sqrt 3 – \sqrt 2 – 1} \over {\sqrt 2 – \sqrt 3 }} \ge x \ge {{\sqrt 3 + \sqrt 2 – 1} \over {\sqrt 2 – \sqrt 3 }} \cr
& \Leftrightarrow (\sqrt 3 + \sqrt 2 + 1)(\sqrt 3 + \sqrt 2 ) \ge x \ge \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;(1 – \sqrt 3 – \sqrt 2 )(\sqrt 3 + \sqrt 2 ) \cr
& \Leftrightarrow 5 + 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 \ge x \ge \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;- 5 – 2\sqrt 6 + \sqrt 3 + \sqrt 2 \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[}} – 5 – 2\sqrt 6  + \sqrt 3  + \sqrt 2 ;\,5 + 2\sqrt 6  + \sqrt 3  + \sqrt 2 )\)


Bài 35: Giải các hệ bất phương trình

a)

\(\left\{ \matrix{
(x – 3)(\sqrt 2 – x) > 0 \hfill \cr
{{4x – 3} \over 2} < x + 3 \hfill \cr} \right.\)

b)

\(\left\{ \matrix{
{2 \over {2x – 1}} \le {1 \over {3 – x}} \hfill \cr
|x| < 1 \hfill \cr} \right.\)

Đáp án

a) Ta có bảng xét dấu:

 

Ta có:

\(\eqalign{
& (x – 3)(\sqrt 2 – x) > 0 \Leftrightarrow \sqrt 2 < x < 3\,\,(1) \cr
& {{4x – 3} \over 2} < x + 3 \Leftrightarrow 2x < 9 \Leftrightarrow x < {9 \over 2}\,\,\,(2) \cr} \)

Từ (1) và (2) ta có: \(\sqrt 2  < x < 3\)

Vậy \(S = (\sqrt 2 ,3)\)

b) Ta có:

\(\eqalign{
& {2 \over {2x – 1}} \le {1 \over {3 – x}} \Leftrightarrow {2 \over {2x – 1}} – {1 \over {3 – x}} \le 0 \cr
& \Leftrightarrow {{6 – 2x – 2x + 1} \over {(2x – 1)(3 – x)}} \le 0 \Leftrightarrow {{ – 4x + 7} \over {(2x – 1)(3 – x)}} \le 0 \cr} \)

Bảng xét dấu:

 

Ta có:

\({{ – 4x + 7} \over {(2x – 1)(3 – x)}} \le 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x < {1 \over 2} \hfill \cr
{7 \over 4} \le x < 3 \hfill \cr} \right.\)

Hệ đã cho tương đương với:

\(\left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x < {1 \over 2} \hfill \cr
{7 \over 4} \le x < 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
– 1 < x < 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow – 1 < x < {1 \over 2}\)

Vậy \(S = ( – 1;{1 \over 2})\)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!