Lớp 4

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 cả năm

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 gồm 35 phiếu, tương ứng với 35 tuần học trong cả năm học 2022 – 2023. Qua đó, giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt kiến thức trong tuần.

Mỗi cuối tuần thầy cô chỉ cần phát 1 phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán lớp 4 này cho học sinh. Với các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4 theo tuần, mỗi tuần có 4 bài tập, rất tiện lợi giúp các em hệ thống lại kiến thức. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bài tập môn Tiếng Việt.

Bạn đang xem: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 cả năm

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 1

Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467

34890 ………34890

5688……….45388

12083 ……….1208

9087…………8907

93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007

B. 30 007

C. 3 007

D . 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999

B. 98756

C. 98765

D. 99 995

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 2

Bài 1: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:………………………………………..

b. Bảy trăm năm mươi:……………………………………

c. Bốn triệu:…………………………………………………..

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:……………………….

Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382

B. 62837

C. 286730

D. 62783

Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu

B. 10 triệu

C. 1 tỉ

D. 100 triệu

Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:……………..

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.

b. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 2: Viết số gồm:

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:…………………..

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:……………………………………..

c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:……………………….

Bài 3: Dãy số tự nhiên là:

A. 1, 2, 3, 4, 5,……………………

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……………..

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5……………..

D. 0, 1, 3, 4, 5,………………

Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=……………………………………….

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

a. 50 dag = ……………….hg 4 kg 300g =…………….. .g

b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = …………….kg

c. 82 giây = ………phút ……..giây 1005 g = …….kg …..g

Bài 2: 152 phút = …….giờ ……phút . Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút ; B. 1 giờ 52 phút ; C. 2 giờ 32 phút ; D. 1 giờ 32 phút

Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì ; B. 60 bút chì ; C . 17 bút chì ; D. 40 bút chì

Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ?

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 5

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 ngày = ……….giờ

5 giờ = …………. phút

b) 3 giờ 10 phút = ……..phút

2 phút 5 giây = ………… giây

Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532 ; B. 4 785 367 ; C. 11 048 502 ; D. 8 000 000

Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 6

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 2547 + 7241          b) 3917 – 2567

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

c) 2968 + 6524          d) 3456 – 1234

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248;
B. 45058;
C. 45258;
D. 42358

Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số .

Số bé nhất có 8 chữ số là:………………….. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:………………….

Tổng của hai số đó là:……………………………………………………………………………………..

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 7

Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:

A. 53269;
B. 53469;
C. 53479;
D. 53569;

Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

a) m + n + p =…………………………………………………………………..

b) m + n – p =…………………………………………………………………..

c) m + n x p =…………………………………………………………………..

Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

A. 20; 22; 24; 26; 28.

B. 12; 14; 16; 18 ; 20.

C. 18; 19; 20; 21; 22.

D. 16; 18; 20; 22; 24.

……………

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 8

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a) 96 + 78 + 4=………………………………………………………………………………………………

b) 677 + 969 + 123 + 31=………………………………………………………………………………..

Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Bài 3: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau:

Bài 3

Các góc vuông là:…………………………………………………………………………………………

Các góc nhọn là:…………………………………………………………………………………………..

Các góc bẹt là:……………………………………………………………………………………………..

Các góc tù là:……………………………………………………………………………………………….

Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm. Tính diện tích hình chữ nhật? Đổi:……………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết phiếu bài tập

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giáo dục Lớp 4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!