Kế hoạch dạy học môn Hóa học 8 năm 2022 – 2023
Kế hoạch dạy học môn Hóa học 8 năm 2022 – 2023 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và phân phối thời gian kiểm tra, đánh giá định kỳ nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Thông qua mẫu Phân phối chương trình Hóa học 8 năm 2022 – 2023 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt. Vậy sau đây là Kế hoạch dạy học môn Hóa học 8 năm 2022, mời các bạn cùng tải tại đây.
Phân phối chương trình Hóa học 8 theo Công văn 5512
Năm học: 2022 – 2023
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học môn Hóa học 8 năm 2022 – 2023
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 18 tuần (36 tiết)
Học kì II: 17 tuần( 34 tiết)
Tuần | Tiết | TÊN CHƯƠNG, BÀI DẠY | GHI CHÚ | ……….. | ||||
| HỌC KỲ I | |||||||
1 | Tiết 1 | Mở đầu môn hóa học. | ||||||
| Chương I: Chất – Nguyên tử – Phân tử | |||||||
1 | Tiết 2 | Chất | ||||||
2 | Tiết 3 | Chất | ||||||
Tiết 4 | Bài thực hành 1 | Không dạy thí nghiệm 1 | ||||||
3 | Tiết 5 | Nguyên tử | – Không dạy mục 3 và phần ghi nhớ. – Bỏ bài tập 4 và 5. | |||||
Tiết 6 | Nguyên tố hóa học | Mục III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học Khuyến khích học sinh tự đọc | ||||||
4 | Tiết 7 | Nguyên tố hóa học | ||||||
Tiết 8 | Đơn chất, hợp chất, phân tử | Dạy mục I ,II | ||||||
5 | Tiết 9 | Đơn chất, Hợp chất, Phân tử | – Dạy mục III – Không dạy mục IV và phần ghi nhớ. – Bỏ bài tập 8. | |||||
Tiết 10 | Bài luyện tập 1 | |||||||
6 | Tiết 11 | Công thức hóa học. | ||||||
Tiết 12 | Hóa trị | Dạy mục I, II.1 | ||||||
7 | Tiết 13 | Hóa trị | Dạy mục II.2 | |||||
Tiết 14 | Bài luyện tập 2. | |||||||
| Chương II: Phản ứng hoá học | |||||||
8 | Tiết 15 | Sự biến đổi chất | Mục II.b Giáo viên hướng dẫn học sinh chọn bột Fe nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột S (theo tỷ lệ khối lượng S : Fe > 32 : 56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm | |||||
Tiết 16 | Phản ứng hóa học | Dạy mục I, II, III. | ||||||
9 | Tiết 17 | Phản ứng hóa học | Dạy mục IV và luyện tập | |||||
Tiết 18 | Bài thực hành 3 | |||||||
10 | Tiết 19 | Luyện tập | ||||||
Tiết 20 | Kiểm tra giữa kì I | |||||||
11 | Tiết 21 | Định luật bảo toàn khối lượng, | ||||||
Tiết 22 | Phương trình hóa học | Dạy mục I | ||||||
12 | Tiết 23 | Phương trình hóa học | Dạy mục II và luyện tập | |||||
Tiết 24 | Bài luyện tập 3 | |||||||
| Chương III: Mol và tính toán hoá học | |||||||
13 | Tiết 25 | Mol | ||||||
Tiết 26 | Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol | |||||||
14 | Tiết 27 | Luyện tập | ||||||
Tiết 28 | Tỉ khối của chất khí. | |||||||
15 | Tiết 29 | Tính theo công thức hóa học. | Dạy mục 1 | |||||
Tiết 30 | Tính theo công thức hóa học. | Dạy mục 2 | ||||||
16 | Tiết 31 | Tính theo phương trình hóa học. | Dạy mục 1 | |||||
Tiết 32 | Tính theo phương trình hóa học. | – Dạy mục 2. – Bỏ bài tập 4 và 5. | ||||||
17 | Tiết 33 | Bài luyện tập 4 | ||||||
Tiết 34 | Ôn tập học kì I | |||||||
18 | Tiết 35 | Ôn tập học kì I | ||||||
Tiết 36 | Kiểm tra học kì I | |||||||
| HỌC KỲ II | |||||||
| Chương IV: Oxi. Không khí | |||||||
Chủ đề: Oxi | ||||||||
19 | Tiết 37 | Tính chất của oxi | Dạy mục I | |||||
Tiết 38 | Tính chất của oxi | Dạy mục II Mục II.1.b. Với photpho Khuyến khích học sinh tự đọc phần thí nghiệm với photpho | ||||||
20 | Tiết 39 | Sự oxi hóa, Phản ứng hóa hợp, Ứng dụng của oxi | ||||||
Tiết 40 | Oxit | |||||||
21 | Tiết 41 | Điều chế oxi, Phản ứng phân hủy | – Dạy mục I và III – Đọc thêm mục II – bỏ bài tập 2 | |||||
Tiết 42 | Không khí – Sự cháy | Dạy mục I.1.2 và I.3, II. 3. Mục II.1. Sự cháy Mục II. 2. Sự oxi hóa chậm Tự học có hướng dẫn | ||||||
22 | Tiết 43 | Bài luyện tập 5 | ||||||
Tiết 44 | Bài thực hành 4 | |||||||
| Chương V: Hiđro. Nước | |||||||
23 | Tiết 45 | Tính chất – ứng dụng của hidro | Dạy mục I, II.1. | |||||
Tiết 46 | Tính chất – ứng dụng của hidro | Dạy mục II.2.3, III | ||||||
24 | Tiết 47 | Điều chế hiđro – Phản ứng thế | – Dạy mục I.1 và mục II – Đọc thêm mục I.2 | |||||
Tiết 48 | Bài thực hành 5 | Bài tập 5* Không yêu cầu học sinh làm | ||||||
25 | Tiết 49 | Bài luyện tập 6 | Bài tập 5* Không yêu cầu học sinh làm | |||||
Tiết 50 | Luyện tập: Oxi – Hidro – Nước | |||||||
26 | Tiết 51 | Kiểm tra giữa kì II | ||||||
Tiết 52 | Nước | Dạy mục I | ||||||
27 | Tiết 53 | Nước | Dạy mục II, III. | |||||
Tiết 54 | Axit – Bazơ – Muối | Dạy mục I, II | ||||||
28 | Tiết 55 | Axit – Bazơ – Muối | Dạy mục III và luyện tập. | |||||
Tiết 56 | Bài luyện tập 7 | |||||||
29 | Tiết 57 | Bài thực hành 6 | ||||||
Chương VI: Dung dịch | ||||||||
Tiết 58 | Dung dịch | |||||||
30 | Tiết 59 | Độ tan của một chất trong nước | ||||||
Tiết 60 | Nồng độ dung dịch | Dạy mục 1 | ||||||
31 | Tiết 61 | Nồng độ dung dịch | Dạy mục 2 | |||||
Tiết 62 | Pha chế dung dịch | Dạy mục I Bài tập 5* . Không yêu cầu học sinh làm | ||||||
32 | Tiết 63 | Bài luyện tập 10 | – Bỏ bài tập 6 | |||||
Tiết 64 | Bài thực hành 7 |
| ||||||
33,34,35 | Tiết 65, 66, 67, 68, 69 | Ôn tập học kì II |
| |||||
Tiết 70 | Kiểm tra học kì II |
|
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giáo viên