Giải câu 8.1, 8.2, 8.3 trang 170, 171 SBT Toán 9 tập 1: Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 4cm) có OO’ = 5cm. Tính độ dài dây chung của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) – SBT Toán lớp 9: Giải câu 8.1, 8.2, 8.3 trang 170, 171 Sách bài tập Toán 9 tập 1. Câu 8.1: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r). Điền vào chỗ trống của bảng sau; Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 4cm) có OO’ = 5cm. Tính độ dài dây chung của hai đường tròn…
Câu 8.1: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r). Điền vào chỗ trống của bảng sau
R | r | OO’ | Hệ thức giữa OO’, R, r | Vị trí tương đối của (O) và (O’) |
3 | 1 | … | OO’ = R – r | … |
3 | 1 | … | … | Tiếp xúc ngoài |
3 | 1 | 3,5 | … | … |
3 | 1 | 5 | … | … |
3 | 1 | 1 | … | … |
R | r | OO’ | Hệ thức giữa OO’, R, r | Vị trí tương đối của (O) và (O’) |
3 | 1 | 2 | \(OO’ = R – r\) | Tiếp xúc trong |
3 | 1 | 4 | \(OO’ = R + r\) | Tiếp xúc ngoài |
3 | 1 | 3,5 | \(R – r < OO'< R + r\) | Cắt nhau |
3 | 1 | 5 | \(OO’> R + r\) | Ở ngoài nhau |
3 | 1 | 1 | \(OO’< R – r\) | (O) đựng (O’) |
Câu 8.2: Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 4cm) có OO’ = 5cm.
a) Hai đường tròn (O) và (O¢) có vị trí tương đối nào ?
b) Tính độ dài dây chung của hai đường tròn.
a) (O) và (O’) cắt nhau.
b) Gọi A và B là giao điểm của hai đường tròn (O)
và (O’), H là giao điểm của AB và OO’.
Tam giác AOO’ vuông tại A, AH ⊥ OO’ và AB = 2AH.
Ta tính được AH = 2,4cm nên AB = 4,8cm.
Câu 8.3: Cho đường tròn (O) và điểm A cố định trên đường tròn. Điểm B chuyển động trên đường tròn
a) Chứng minh rằng trung điểm M của AB chuyển động trên một đường tròn (O¢).
b) Đường tròn (O¢) có vị trí tương đối nào đó đối với đường tròn (O) ?
a) \(\widehat {AMO} = 90^\circ \). Điểm M chuyển động trên
đường tròn (O’) đường kính AO.
b) Đường tròn (O’) tiếp xúc trong với đường tròn (O).
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Giải câu 8.1, 8.2, 8.3 trang 170, 171 SBT Toán 9 tập 1: Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 4cm) có OO’ = 5cm. Tính độ dài dây chung của hai đường tròn” state=”close”]Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) – SBT Toán lớp 9: Giải câu 8.1, 8.2, 8.3 trang 170, 171 Sách bài tập Toán 9 tập 1. Câu 8.1: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r). Điền vào chỗ trống của bảng sau; Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 4cm) có OO’ = 5cm. Tính độ dài dây chung của hai đường tròn…
Câu 8.1: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r). Điền vào chỗ trống của bảng sau
R | r | OO’ | Hệ thức giữa OO’, R, r | Vị trí tương đối của (O) và (O’) |
3 | 1 | … | OO’ = R – r | … |
3 | 1 | … | … | Tiếp xúc ngoài |
3 | 1 | 3,5 | … | … |
3 | 1 | 5 | … | … |
3 | 1 | 1 | … | … |
R | r | OO’ | Hệ thức giữa OO’, R, r | Vị trí tương đối của (O) và (O’) |
3 | 1 | 2 | \(OO’ = R – r\) | Tiếp xúc trong |
3 | 1 | 4 | \(OO’ = R + r\) | Tiếp xúc ngoài |
3 | 1 | 3,5 | \(R – r < OO'< R + r\) | Cắt nhau |
3 | 1 | 5 | \(OO’> R + r\) | Ở ngoài nhau |
3 | 1 | 1 | \(OO’< R – r\) | (O) đựng (O’) |
Câu 8.2: Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 4cm) có OO’ = 5cm.
a) Hai đường tròn (O) và (O¢) có vị trí tương đối nào ?
b) Tính độ dài dây chung của hai đường tròn.
a) (O) và (O’) cắt nhau.
b) Gọi A và B là giao điểm của hai đường tròn (O)
và (O’), H là giao điểm của AB và OO’.
Tam giác AOO’ vuông tại A, AH ⊥ OO’ và AB = 2AH.
Ta tính được AH = 2,4cm nên AB = 4,8cm.
Câu 8.3: Cho đường tròn (O) và điểm A cố định trên đường tròn. Điểm B chuyển động trên đường tròn
a) Chứng minh rằng trung điểm M của AB chuyển động trên một đường tròn (O¢).
b) Đường tròn (O¢) có vị trí tương đối nào đó đối với đường tròn (O) ?
a) \(\widehat {AMO} = 90^\circ \). Điểm M chuyển động trên
đường tròn (O’) đường kính AO.
b) Đường tròn (O’) tiếp xúc trong với đường tròn (O).
[/toggle]