Giải bài tập

Giải Bài 8.5, 8.6, 8.7 trang 22 SBT Vật lý 9: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào

Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn – SBT Toán lớp 9: Giải bài 8.5, 8.6, 8.7 trang 22 Sách bài tập Vật lý 9. Câu 8.5: Một dây nhôm dài l1=200m, tiết diện S1=1mm2 thì có điện trở R1=5,6Ω; Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào…

Bài 8.5: Một dây nhôm dài l1=200m, tiết diện S1=1mm2 thì có điện trở R1=5,6Ω. Hỏi một dây nhôm khác tiết diện S2=2mm2 và điện trở R2=16,8Ω thì có chiều dài l2 là bao nhiêu?

Bạn đang xem: Giải Bài 8.5, 8.6, 8.7 trang 22 SBT Vật lý 9: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào

Chiều dài của dây nhôm có tiết diện S1 = 1mm2 và điện trở R2 = 16,8Ω là  \(l = {{16,8} \over {5,6}}{l_1}\)

Vậy chiều dài của dây nhôm có tiết diện S2 = và điện trở R2 = 16,8Ω là:  \({l_2} = 2l = 2 \times {{16,8} \over {5,6}}{l_1} = 6{l_1} = 1200m\)


Bài 8.6: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào?

A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau.

B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.

C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau.

D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.

 Chọn B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.


Bài 8.7: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 8Ω được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài \({l \over 2}\). Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu?

A. 4Ω                             B. 6Ω

C. 8Ω                             D. 2Ω

Chọn A. 4Ω

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 8.5, 8.6, 8.7 trang 22 SBT Vật lý 9: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào” state=”close”]Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn – SBT Toán lớp 9: Giải bài 8.5, 8.6, 8.7 trang 22 Sách bài tập Vật lý 9. Câu 8.5: Một dây nhôm dài l1=200m, tiết diện S1=1mm2 thì có điện trở R1=5,6Ω; Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào…

Bài 8.5: Một dây nhôm dài l1=200m, tiết diện S1=1mm2 thì có điện trở R1=5,6Ω. Hỏi một dây nhôm khác tiết diện S2=2mm2 và điện trở R2=16,8Ω thì có chiều dài l2 là bao nhiêu?

Chiều dài của dây nhôm có tiết diện S1 = 1mm2 và điện trở R2 = 16,8Ω là  \(l = {{16,8} \over {5,6}}{l_1}\)

Vậy chiều dài của dây nhôm có tiết diện S2 = và điện trở R2 = 16,8Ω là:  \({l_2} = 2l = 2 \times {{16,8} \over {5,6}}{l_1} = 6{l_1} = 1200m\)


Bài 8.6: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào?

A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau.

B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.

C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau.

D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.

 Chọn B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.


Bài 8.7: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 8Ω được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài \({l \over 2}\). Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu?

A. 4Ω                             B. 6Ω

C. 8Ω                             D. 2Ω

Chọn A. 4Ω

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!