Giải Bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 271 Sinh lớp 12 Nâng cao – Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
Giải bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 271 SGK Sinh học lớp 12 Nâng cao. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là. ; Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
Câu 6: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là
A. cá thể.
Bạn đang xem: Giải Bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 271 Sinh lớp 12 Nâng cao – Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
B. quần thể.
C. nòi địa lí và nòi sinh thái.
D. loài.
Đáp án B. quần thể.
Câu 7: Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến và biến động di truyền.
D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Đáp án D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Câu 8: Nhân tố tiến hoá có vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ là
A. quá trình đột biến.
B. biến động di truyền.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách li.
Đáp án C. chọn lọc tự nhiên.
Câu 9: Mối quan hệ sinh học tạo cho cả hai loài đều cùng có lợi là
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ hợp tác.
C. quan hệ cộng sinh.
D. cả B và C
Đáp án D: cả B và C
Câu 10: Kích thước quần thể thể hiện ở
A. mật độ.
B. tỉ lệ đực/ cái.
C. mức sinh sản và mức tử vong.
D. cấu trúc tuổi.
Đáp án C. mức sinh sản và mức tử vong.
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 271 Sinh lớp 12 Nâng cao – Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là” state=”close”]Giải bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 271 SGK Sinh học lớp 12 Nâng cao. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là. ; Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
Câu 6: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. nòi địa lí và nòi sinh thái.
D. loài.
Đáp án B. quần thể.
Câu 7: Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến và biến động di truyền.
D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Đáp án D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Câu 8: Nhân tố tiến hoá có vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ là
A. quá trình đột biến.
B. biến động di truyền.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách li.
Đáp án C. chọn lọc tự nhiên.
Câu 9: Mối quan hệ sinh học tạo cho cả hai loài đều cùng có lợi là
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ hợp tác.
C. quan hệ cộng sinh.
D. cả B và C
Đáp án D: cả B và C
Câu 10: Kích thước quần thể thể hiện ở
A. mật độ.
B. tỉ lệ đực/ cái.
C. mức sinh sản và mức tử vong.
D. cấu trúc tuổi.
Đáp án C. mức sinh sản và mức tử vong.
[/toggle]