Giải bài tập

Giải Bài 47, 48 trang 114 SGK Hình học 10 Nâng cao: Ba đường conic

Bài 8 Ba đường conic. Giải bài 47, 48 trang 114 SGK Hình học lớp.10 Nâng cao. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau; Cho đường thẳng

Bài 47: Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau

\(\eqalign{
& a){y^2} = 14x; \cr
& b){{{x^2}} \over {10}} + {{{y^2}} \over 7} = 1; \cr
& c){{{x^2}} \over {14}} – {{{y^2}} \over 1} = 1. \cr} \)

Bạn đang xem: Giải Bài 47, 48 trang 114 SGK Hình học 10 Nâng cao: Ba đường conic

a) Ta có: p = 7 , tiêu điểm \(F\left( {{7 \over 2};0} \right)\) , đường chuẩn \(x + {7 \over 2} = 0\)

b) \(a = \sqrt {10} ,b = \sqrt 7 ,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt 3 ,e = {c \over a} = {{\sqrt 3 } \over {\sqrt {10} }}\)

Tiêu điểm \({F_1}\left( { – \sqrt 3 ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =  – {{10} \over 3}.\)

Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =   {{10} \over 3}.\)

c) \(a = \sqrt {14} ,b = 1,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt {15} ,e = {c \over a} = {{\sqrt {15} } \over {\sqrt {14} }}\)

Tiêu điểm \({F_1}\left( { – \sqrt {15} ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =  – {{14} \over {\sqrt {15} }}\)

Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt {15} ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x = {{14} \over {\sqrt {15} }}.\)

Bài 48: Cho đường thẳng \(\Delta ???? + y – 1 = 0\) và điểm F(1, 1) . Viết phương trình của đường cônic nhận F là tiêu điểm và  là đường chuẩn trong mỗi trường hợp sau đây

a) Tâm sai e = 1

b) Tâm sai \(e = \sqrt 2 ;\)

c) Tâm sai \(e = {1 \over {\sqrt 2 }}.\)

a) Giả sử: \(M\left( {x;y} \right) \in \left( C \right)\)

\(\eqalign{
& MF = \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}}\cr&d\left( {M,\Delta } \right) = {{|x + y – 1|} \over {\sqrt 2 }} \cr
& {{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = e = 1\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}} = {{|x + y – 1|} \over {\sqrt 2 }} \cr
& \Leftrightarrow 2\left( {{x^2} – 2x + 1 + {y^2} – 2y + 1} \right) = \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy – 2x – 2y \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} – 2xy – 2x – 2y + 3 = 0 \cr} \)

\(\eqalign{
& b)\,\,\,{{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = \sqrt 2 \cr&\Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}} = |x + y – 1| \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 2x + 1 + {y^2} – 2y + 1 = \cr&\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy – 2x – 2y \cr
& \Leftrightarrow 2xy – 1 = 0 \cr} \)

\(\eqalign{
& c)\,\,\,{{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = {1 \over {\sqrt 2 }}\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}} = {{|x + y – 1|} \over 2} \cr
& \Leftrightarrow 4\left( {{x^2} – 2x + 1 + {y^2} – 2y + 1} \right) = \cr&\;\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy – 2x – 2y \cr
& \Leftrightarrow 3{x^2} + 3{y^2} – 6x – 6y – 2xy + 7 = 0. \cr} \)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 47, 48 trang 114 SGK Hình học 10 Nâng cao: Ba đường conic” state=”close”]Bài 8 Ba đường conic. Giải bài 47, 48 trang 114 SGK Hình học lớp.10 Nâng cao. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau; Cho đường thẳng

Bài 47: Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau

\(\eqalign{
& a){y^2} = 14x; \cr
& b){{{x^2}} \over {10}} + {{{y^2}} \over 7} = 1; \cr
& c){{{x^2}} \over {14}} – {{{y^2}} \over 1} = 1. \cr} \)

a) Ta có: p = 7 , tiêu điểm \(F\left( {{7 \over 2};0} \right)\) , đường chuẩn \(x + {7 \over 2} = 0\)

b) \(a = \sqrt {10} ,b = \sqrt 7 ,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt 3 ,e = {c \over a} = {{\sqrt 3 } \over {\sqrt {10} }}\)

Tiêu điểm \({F_1}\left( { – \sqrt 3 ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =  – {{10} \over 3}.\)

Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =   {{10} \over 3}.\)

c) \(a = \sqrt {14} ,b = 1,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt {15} ,e = {c \over a} = {{\sqrt {15} } \over {\sqrt {14} }}\)

Tiêu điểm \({F_1}\left( { – \sqrt {15} ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x =  – {{14} \over {\sqrt {15} }}\)

Tiêu điểm \({F_2}\left( {\sqrt {15} ;0} \right)\) , đường chuẩn \(x = {{14} \over {\sqrt {15} }}.\)

Bài 48: Cho đường thẳng \(\Delta ???? + y – 1 = 0\) và điểm F(1, 1) . Viết phương trình của đường cônic nhận F là tiêu điểm và  là đường chuẩn trong mỗi trường hợp sau đây

a) Tâm sai e = 1

b) Tâm sai \(e = \sqrt 2 ;\)

c) Tâm sai \(e = {1 \over {\sqrt 2 }}.\)

a) Giả sử: \(M\left( {x;y} \right) \in \left( C \right)\)

\(\eqalign{
& MF = \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}}\cr&d\left( {M,\Delta } \right) = {{|x + y – 1|} \over {\sqrt 2 }} \cr
& {{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = e = 1\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}} = {{|x + y – 1|} \over {\sqrt 2 }} \cr
& \Leftrightarrow 2\left( {{x^2} – 2x + 1 + {y^2} – 2y + 1} \right) = \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy – 2x – 2y \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} – 2xy – 2x – 2y + 3 = 0 \cr} \)

\(\eqalign{
& b)\,\,\,{{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = \sqrt 2 \cr&\Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}} = |x + y – 1| \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 2x + 1 + {y^2} – 2y + 1 = \cr&\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy – 2x – 2y \cr
& \Leftrightarrow 2xy – 1 = 0 \cr} \)

\(\eqalign{
& c)\,\,\,{{MF} \over {d\left( {M,\Delta } \right)}} = {1 \over {\sqrt 2 }}\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^2} + {{\left( {1 – y} \right)}^2}} = {{|x + y – 1|} \over 2} \cr
& \Leftrightarrow 4\left( {{x^2} – 2x + 1 + {y^2} – 2y + 1} \right) = \cr&\;\;\;\;\;{x^2} + {y^2} + 1 + 2xy – 2x – 2y \cr
& \Leftrightarrow 3{x^2} + 3{y^2} – 6x – 6y – 2xy + 7 = 0. \cr} \)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!