Giải bài tập

Giải Bài 37, 38, 39 trang 18 SBT Toán Đại số 10: Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B thì x ∈ A ∩ B đúng hay sai?

Bài ôn tập chương 1 Mệnh đề, tập hợp – SBT Đại 10: Giải bài 37, 38, 39 trang 18 Sách bài tập Toán Đại số 10. Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”; Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B thì x ∈ A ∩ B đúng hay sai?…

Bài 37: Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.

a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.

Bạn đang xem: Giải Bài 37, 38, 39 trang 18 SBT Toán Đại số 10: Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B thì x ∈ A ∩ B đúng hay sai?

b) Lập mệnh đề đảo của P.

c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới một mệnh đề kéo theo.

a) \(P:\forall x(x \in A =  > x \in B)\)

b) Mệnh đề đảo là \(\forall x(x \in B =  > x \in A)\) hay “B là một tập con của A”.

c) Phủ định của P là : “A không phải là một tập con của B”, hay “\(\exists x(x \in A =  > x \notin B)\)”


Bài 38: Dùng kí hiệu \(\forall \) và \(\exists \) để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.

b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1.

c) Có một số thực bằng số đối của nó.

a) \(\forall x \in R:x + ( – x) = 0\) (đúng)

Phủ định là \(\exists x \in R:x + ( – x) \ne 0\) (sai)

b) \(\forall x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\} :x.{1 \over x} = 1\) (đúng)

Phủ định là \(\exists x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\} :x.{1 \over x} \ne 1\) (sai)

c) \(\exists x \in R:x =  – x\) (đúng)

Phủ định là \(\forall x \in R:x \ne  – x\) (sai)


Bài 39: Cho A, B là hai tập hợp, \(x \in A\) và \(x \notin B\). Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.

a) \(x \in A \cap B\)

b) \(x \in A \cup B\)

c) \(x \in A\backslash B\)

d) \(x \in B\backslash A\)

Mệnh đề đúng: b); c).

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 37, 38, 39 trang 18 SBT Toán Đại số 10: Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B thì x ∈ A ∩ B đúng hay sai?” state=”close”]Bài ôn tập chương 1 Mệnh đề, tập hợp – SBT Đại 10: Giải bài 37, 38, 39 trang 18 Sách bài tập Toán Đại số 10. Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”; Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B thì x ∈ A ∩ B đúng hay sai?…

Bài 37: Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.

a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.

b) Lập mệnh đề đảo của P.

c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới một mệnh đề kéo theo.

a) \(P:\forall x(x \in A =  > x \in B)\)

b) Mệnh đề đảo là \(\forall x(x \in B =  > x \in A)\) hay “B là một tập con của A”.

c) Phủ định của P là : “A không phải là một tập con của B”, hay “\(\exists x(x \in A =  > x \notin B)\)”


Bài 38: Dùng kí hiệu \(\forall \) và \(\exists \) để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.

b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1.

c) Có một số thực bằng số đối của nó.

a) \(\forall x \in R:x + ( – x) = 0\) (đúng)

Phủ định là \(\exists x \in R:x + ( – x) \ne 0\) (sai)

b) \(\forall x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\} :x.{1 \over x} = 1\) (đúng)

Phủ định là \(\exists x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\} :x.{1 \over x} \ne 1\) (sai)

c) \(\exists x \in R:x =  – x\) (đúng)

Phủ định là \(\forall x \in R:x \ne  – x\) (sai)


Bài 39: Cho A, B là hai tập hợp, \(x \in A\) và \(x \notin B\). Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.

a) \(x \in A \cap B\)

b) \(x \in A \cup B\)

c) \(x \in A\backslash B\)

d) \(x \in B\backslash A\)

Mệnh đề đúng: b); c).

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!