Giải bài tập

Giải Bài 36. Xicloankan: Giải bài 1, 2, 3 trang 150, 151 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Giải bài 1, 2, 3 trang 150, 151 – Bài 36. Xicloankan SGK Hóa học 11 Nâng cao. Câu 3: Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của các xicloankan mà công thức cấu tạo thu gọn nhất chúng cho ở mục I.2 và chỉ rõ bậc của các nguyên tử cacbon trong các công thức đó.

Câu 1. Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau:

a) Xicloankan là một loại hiđrocabon mạch vòng [ ]

Bạn đang xem: Giải Bài 36. Xicloankan: Giải bài 1, 2, 3 trang 150, 151 SGK Hóa học 11 Nâng cao

b) Hiđrocabon mạch vòng là xicloankan [ ]

c) Công thức phân tử của monoxicloankan là \({\left( {C{H_2}} \right)_n}\) [ ]

d) Công thức phân tử của xicloankan là \({C_n}{H_{2n}}\)  [ ]

e) Công thức phân tử của monoxicloankan là \({C_n}{H_{2n}}\) [ ]

g) 6 nguyên tử C ở xiclohexan cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]

h) 6 nguyên tử C ở xiclohexan không cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]

a) Đ                                         b) S   

c) Đ (\(n \ge 3\))                           d) S     

e) Đ                                         g) S                             

h) Đ


Câu 2. Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của

a) Xiclopropan với propan

b) Xiclohexan với hexan

Giải                                                                                                         

a) So sánh điểm cấu tạo của xiclopropan với propan

Giống nhau: Đều có 3 nguyên tử C và trong phân tử chỉ chứa liên kết với xích ma \(\sigma \)

Khác nhau: Propan có mạch hở, xiclopropan có mạch vòng và chúng hơn kém nhau 2 nguyên tử H

b) So sánh đặc điểm cấu tạo của xiclodexan với hexan

Giống nhau: Đều có 6 nguyên tử C và trong phân tử chỉ chứa liên kết xích ma \(\sigma \)

Khác nhau: : Hexan có mạch hở, xiclohexan có mạch vòng và chúng hơn kém nhau 2 nguyên tử H


Câu 3. Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của các xicloankan mà công thức cấu tạo thu gọn nhất chúng cho ở mục I.2 và chỉ rõ bậc của các nguyên tử cacbon trong các công thức đó.

Công thức cấu tạo:

 

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 36. Xicloankan: Giải bài 1, 2, 3 trang 150, 151 SGK Hóa học 11 Nâng cao” state=”close”]Giải bài 1, 2, 3 trang 150, 151 – Bài 36. Xicloankan SGK Hóa học 11 Nâng cao. Câu 3: Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của các xicloankan mà công thức cấu tạo thu gọn nhất chúng cho ở mục I.2 và chỉ rõ bậc của các nguyên tử cacbon trong các công thức đó.

Câu 1. Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau:

a) Xicloankan là một loại hiđrocabon mạch vòng [ ]

b) Hiđrocabon mạch vòng là xicloankan [ ]

c) Công thức phân tử của monoxicloankan là \({\left( {C{H_2}} \right)_n}\) [ ]

d) Công thức phân tử của xicloankan là \({C_n}{H_{2n}}\)  [ ]

e) Công thức phân tử của monoxicloankan là \({C_n}{H_{2n}}\) [ ]

g) 6 nguyên tử C ở xiclohexan cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]

h) 6 nguyên tử C ở xiclohexan không cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]

a) Đ                                         b) S   

c) Đ (\(n \ge 3\))                           d) S     

e) Đ                                         g) S                             

h) Đ


Câu 2. Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của

a) Xiclopropan với propan

b) Xiclohexan với hexan

Giải                                                                                                         

a) So sánh điểm cấu tạo của xiclopropan với propan

Giống nhau: Đều có 3 nguyên tử C và trong phân tử chỉ chứa liên kết với xích ma \(\sigma \)

Khác nhau: Propan có mạch hở, xiclopropan có mạch vòng và chúng hơn kém nhau 2 nguyên tử H

b) So sánh đặc điểm cấu tạo của xiclodexan với hexan

Giống nhau: Đều có 6 nguyên tử C và trong phân tử chỉ chứa liên kết xích ma \(\sigma \)

Khác nhau: : Hexan có mạch hở, xiclohexan có mạch vòng và chúng hơn kém nhau 2 nguyên tử H


Câu 3. Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của các xicloankan mà công thức cấu tạo thu gọn nhất chúng cho ở mục I.2 và chỉ rõ bậc của các nguyên tử cacbon trong các công thức đó.

Công thức cấu tạo:

 

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!