Giải bài tập

Giải Bài 3.13, 3.14, 3.15, 3.16 trang 207 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = cot (√ (1 + x^2)) ?

Bài 3 đạo hàm của các hàm số lượng giác SBT Toán lớp 11. Giải bài 3.13, 3.14, 3.15, 3.16 trang 207. Câu 3.13: Tìm đạo hàm của hàm số sau…; Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = cot (√ (1 + x^2)) ?

Bài 3.13: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {1 + 2\tan x} .\)

Bạn đang xem: Giải Bài 3.13, 3.14, 3.15, 3.16 trang 207 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = cot (√ (1 + x^2)) ?

\(y’ = {1 \over {\sqrt {1 + 2\tan x} .{{\cos }^2}x}}.\)

Bài 3.14: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \cot \sqrt {1 + {x^2}} .\)

\(y’ = {{ – x} \over {\sqrt {1 + {x^2}} {{\sin }^2}\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)

Bài 3.15: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } .\)

\(y’ = {1 \over {2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\left[ {1 + {1 \over {2\sqrt {x + \sqrt x } }}\left( {1 + {1 \over {2\sqrt x }}} \right)} \right].\)

Bài 3.16: Cho \(f\left( x \right) = 5{x^2} – 16\sqrt x  + 7.\) Tính \(f’\left( 1 \right);f’\left( 4 \right);f’\left( {{1 \over 4}} \right).\)

\(f’\left( 1 \right) = 2{\rm{ }};{\rm{ }}f’\left( 4 \right) = 36{\rm{ }};{\rm{ }}f’\left( {{1 \over 4}} \right) =  – {{27} \over 2}.\)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 3.13, 3.14, 3.15, 3.16 trang 207 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = cot (√ (1 + x^2)) ?” state=”close”]
Bài 3 đạo hàm của các hàm số lượng giác SBT Toán lớp 11. Giải bài 3.13, 3.14, 3.15, 3.16 trang 207. Câu 3.13: Tìm đạo hàm của hàm số sau…; Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = cot (√ (1 + x^2)) ?

Bài 3.13: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {1 + 2\tan x} .\)

\(y’ = {1 \over {\sqrt {1 + 2\tan x} .{{\cos }^2}x}}.\)

Bài 3.14: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \cot \sqrt {1 + {x^2}} .\)

\(y’ = {{ – x} \over {\sqrt {1 + {x^2}} {{\sin }^2}\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)

Bài 3.15: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } .\)

\(y’ = {1 \over {2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}\left[ {1 + {1 \over {2\sqrt {x + \sqrt x } }}\left( {1 + {1 \over {2\sqrt x }}} \right)} \right].\)

Bài 3.16: Cho \(f\left( x \right) = 5{x^2} – 16\sqrt x  + 7.\) Tính \(f’\left( 1 \right);f’\left( 4 \right);f’\left( {{1 \over 4}} \right).\)

\(f’\left( 1 \right) = 2{\rm{ }};{\rm{ }}f’\left( 4 \right) = 36{\rm{ }};{\rm{ }}f’\left( {{1 \over 4}} \right) =  – {{27} \over 2}.\)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!