Giải Bài 28, 29, 30 trang 16 SBT Toán Đại số 10: Cho a , b ∈ R , a
Bài 4. Các tập hợp số – SBT Đại 10: Giải bài 28, 29, 30 trang 16 Sách bài tập Toán Đại số 10. Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số, Cho
Bài 28: Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a) \(( – 3;3) \cup ( – 1;0)\)
Bạn đang xem: Giải Bài 28, 29, 30 trang 16 SBT Toán Đại số 10: Cho a , b ∈ R , a
b) \(( – \infty ;0) \cup (0;1)\)
c) \(( – 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{]}}\)
d) \(( – 2;2{\rm{]}} \cup {\rm{[}}1;3)\)
a) \(( – 3;3) \cup ( – 1;0) = ( – 3;3)\)
b) \(( – 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{] = ( – 1;5]}}\)
c) \(( – \infty ;0) \cup (0;1) = \emptyset \)
d) \(( – 2;2{\rm{]}} \cup {\rm{[}}1;3) = {\rm{[}}1;2]\)
Bài 29: Cho \(a,b \in R,a < b\). Hãy xét quan hệ bào hàm \( \subset \) của các tập hợp sau:
a) \(A = {\rm{[}}a;b{\rm{]}}\)
b) \(B = (a;b{\rm{]}}\)
c) \(C = {\rm{[}}a;b)\)
d) \(D = (a;b)\)
\(B \subset A,C \subset A,D \subset A,D \subset B,D \subset C\)
Bài 30: Xác định tập hợp \(A \cap B\), với:
a) \(A = {\rm{[1;5]; B = ( – 3;2)}} \cup {\rm{(3;7);}}\)
b) \(A = ( – 5;0) \cup {\rm{ (3;5);B = ( – 1;2)}} \cup {\rm{(4;6)}}{\rm{.}}\)
a) \(A \cap B = {\rm{[}}1;2) \cup (3;5]\)
b) \(A \cap B = ( – 1;0) \cup (4;5)\)
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Bài 28, 29, 30 trang 16 SBT Toán Đại số 10: Cho a , b ∈ R , a
” state=”close”]Bài 4. Các tập hợp số – SBT Đại 10: Giải bài 28, 29, 30 trang 16 Sách bài tập Toán Đại số 10. Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số, Cho
Bài 28: Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a) \(( – 3;3) \cup ( – 1;0)\)
b) \(( – \infty ;0) \cup (0;1)\)
c) \(( – 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{]}}\)
d) \(( – 2;2{\rm{]}} \cup {\rm{[}}1;3)\)
a) \(( – 3;3) \cup ( – 1;0) = ( – 3;3)\)
b) \(( – 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{] = ( – 1;5]}}\)
c) \(( – \infty ;0) \cup (0;1) = \emptyset \)
d) \(( – 2;2{\rm{]}} \cup {\rm{[}}1;3) = {\rm{[}}1;2]\)
Bài 29: Cho \(a,b \in R,a < b\). Hãy xét quan hệ bào hàm \( \subset \) của các tập hợp sau:
a) \(A = {\rm{[}}a;b{\rm{]}}\)
b) \(B = (a;b{\rm{]}}\)
c) \(C = {\rm{[}}a;b)\)
d) \(D = (a;b)\)
\(B \subset A,C \subset A,D \subset A,D \subset B,D \subset C\)
Bài 30: Xác định tập hợp \(A \cap B\), với:
a) \(A = {\rm{[1;5]; B = ( – 3;2)}} \cup {\rm{(3;7);}}\)
b) \(A = ( – 5;0) \cup {\rm{ (3;5);B = ( – 1;2)}} \cup {\rm{(4;6)}}{\rm{.}}\)
a) \(A \cap B = {\rm{[}}1;2) \cup (3;5]\)
b) \(A \cap B = ( – 1;0) \cup (4;5)\)
[/toggle]