Giải bài tập

Giải Bài 2.9, 2.10, 2.11, 2.12 trang 203 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số ?

Bài 2 các quy tắc tính đạo hàm SBT Toán lớp 11. Giải bài 2.9, 2.10, 2.11, 2.12 trang 203. Câu 2.9: Tìm đạo hàm của các hàm số sau…

Bài 2.9: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)

Bạn đang xem: Giải Bài 2.9, 2.10, 2.11, 2.12 trang 203 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số ?

\(y’ = {{1 + 2{x^2}} \over {\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)             

Bài 2.10: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {\left( {a + {b \over x} + {c \over {{x^2}}}} \right)^4}\) (a,b,là các hằng số).

\(y =  – 4{\left( {a + {b \over x} + {c \over {{x^2}}}} \right)^3}\left( {{b \over {{x^2}}} + {{2c} \over {{x^3}}}} \right).\)             

Bài 2.11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {{x^3} – 2{x^2} + 1} .\)

\(y’ = {{3{x^2} – 4x} \over {2\sqrt {{x^3} – 2{x^2} + 1} }}.\)            

Bài 2.12: Rút gọn:

\(f\left( x \right) = \left( {{{x – 1} \over {2\left( {\sqrt x  + 1} \right)}} + 1} \right).{2 \over {\sqrt x  + 1}}:{\left( {{{\sqrt {x – 2} } \over {\sqrt {x + 2}  + \sqrt {x – 2} }} + {{x – 2} \over {\sqrt {{x^2} – 4}  – x + 2}}} \right)^2}\) và tìm f'(x)

\(f\left( x \right) = {4 \over {{x^2} – 4}};{\rm{    }}f’\left( x \right) =  – {{8x} \over {{{\left( {{x^2} – 4} \right)}^2}}}.\)

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

[toggle title=”Xem thêm Bài 2.9, 2.10, 2.11, 2.12 trang 203 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số ?” state=”close”]
Bài 2 các quy tắc tính đạo hàm SBT Toán lớp 11. Giải bài 2.9, 2.10, 2.11, 2.12 trang 203. Câu 2.9: Tìm đạo hàm của các hàm số sau…

Bài 2.9: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)

\(y’ = {{1 + 2{x^2}} \over {\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)             

Bài 2.10: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {\left( {a + {b \over x} + {c \over {{x^2}}}} \right)^4}\) (a,b,là các hằng số).

\(y =  – 4{\left( {a + {b \over x} + {c \over {{x^2}}}} \right)^3}\left( {{b \over {{x^2}}} + {{2c} \over {{x^3}}}} \right).\)             

Bài 2.11: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {{x^3} – 2{x^2} + 1} .\)

\(y’ = {{3{x^2} – 4x} \over {2\sqrt {{x^3} – 2{x^2} + 1} }}.\)            

Bài 2.12: Rút gọn:

\(f\left( x \right) = \left( {{{x – 1} \over {2\left( {\sqrt x  + 1} \right)}} + 1} \right).{2 \over {\sqrt x  + 1}}:{\left( {{{\sqrt {x – 2} } \over {\sqrt {x + 2}  + \sqrt {x – 2} }} + {{x – 2} \over {\sqrt {{x^2} – 4}  – x + 2}}} \right)^2}\) và tìm f'(x)

\(f\left( x \right) = {4 \over {{x^2} – 4}};{\rm{    }}f’\left( x \right) =  – {{8x} \over {{{\left( {{x^2} – 4} \right)}^2}}}.\)

[/toggle]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!