Giải Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 199 SBT Đại số và giải tích 11: Cho f ( x ) = 3x^2 – 4x + 9. . Tính f′( 1 ) .
Bài 1 đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm Sách bài tập Đại số và giải tích 11. Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 199 . Câu 1.1: Tính đạo hàm…; Cho f ( x ) = 3x^2 – 4x + 9. . Tính f′( 1 ) .
Bài 1.1: a) \(y = 3x – 5;\)
b) \(y = 4{x^2} – 0,6x + 7;\)
Bạn đang xem: Giải Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 199 SBT Đại số và giải tích 11: Cho f ( x ) = 3x^2 – 4x + 9. . Tính f′( 1 ) .
c) \(y = 4x – {x^2};\)
d) \(y = \sqrt {3x + 1} ;\)
e) \(y = {1 \over {x – 2}};\)
f) \(y = {{1 + \sqrt x } \over {1 – \sqrt x }}.\)
a) y’ = 3
b) y’ = 8x – 0,6
c) y’ = 4 – 2x
d) \(y’ = {3 \over {2\sqrt {3x + 1} }};\)
e) \(y’ = {{ – 1} \over {{{\left( {x – 2} \right)}^2}}};\)
f) \(y’ = {1 \over {\sqrt x {{\left( {1 – \sqrt x } \right)}^2}}}.\)
Bài 1.2: Cho \(f\left( x \right) = 3{x^2} – 4x + 9.\). Tính \(f’\left( 1 \right).\)
\(f’\left( 1 \right) = 2.\)
Bài 1.3: Cho \(f\left( x \right) = \sin 2x.\). Tính \(f’\left( {{\pi \over 4}} \right).\)
\(f’\left( {{\pi \over 4}} \right) = 0.\)
Bài 1.4: Cho \(f\left( x \right) = \root 3 \of {x – 1} .\) Tính \(f’\left( 0 \right);f’\left( 1 \right).\)
\(f’\left( 0 \right) = {1 \over 3};\) không có \(f’\left( 1 \right).\)
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giải bài tập
[toggle title=”Xem thêm Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 199 SBT Đại số và giải tích 11: Cho f ( x ) = 3x^2 – 4x + 9. . Tính f′( 1 ) .” state=”close”]Bài 1 đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm Sách bài tập Đại số và giải tích 11. Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 199 . Câu 1.1: Tính đạo hàm…; Cho f ( x ) = 3x^2 – 4x + 9. . Tính f′( 1 ) .
Bài 1.1: a) \(y = 3x – 5;\)
b) \(y = 4{x^2} – 0,6x + 7;\)
c) \(y = 4x – {x^2};\)
d) \(y = \sqrt {3x + 1} ;\)
e) \(y = {1 \over {x – 2}};\)
f) \(y = {{1 + \sqrt x } \over {1 – \sqrt x }}.\)
a) y’ = 3
b) y’ = 8x – 0,6
c) y’ = 4 – 2x
d) \(y’ = {3 \over {2\sqrt {3x + 1} }};\)
e) \(y’ = {{ – 1} \over {{{\left( {x – 2} \right)}^2}}};\)
f) \(y’ = {1 \over {\sqrt x {{\left( {1 – \sqrt x } \right)}^2}}}.\)
Bài 1.2: Cho \(f\left( x \right) = 3{x^2} – 4x + 9.\). Tính \(f’\left( 1 \right).\)
\(f’\left( 1 \right) = 2.\)
Bài 1.3: Cho \(f\left( x \right) = \sin 2x.\). Tính \(f’\left( {{\pi \over 4}} \right).\)
\(f’\left( {{\pi \over 4}} \right) = 0.\)
Bài 1.4: Cho \(f\left( x \right) = \root 3 \of {x – 1} .\) Tính \(f’\left( 0 \right);f’\left( 1 \right).\)
\(f’\left( 0 \right) = {1 \over 3};\) không có \(f’\left( 1 \right).\)
[/toggle]