Lớp 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.

Qua đó, các em học sinh lớp 3 tham khảo, dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH…….

Bạn đang xem: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII
MÔN TOÁN – LỚP 3
Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:

A. 6375
B. 6573
C.6753
D. 6735

Câu 2. Số liền sau số 4560 là:

A. 4558
B. 4559
C. 4561
D. 4562

Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:

A. 7850
B. 7840
C. 7700
D. 7800

Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:

A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm

Câu 4

Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là

A. 8745
B. 6057
C. 7219
D. 6103

Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ

Câu 6

Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:

A. 26cm
B. 26cm2
C. 40cm
D. 40cm2

Câu 7

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

a) 1051 x 6

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

b) 5620 : 4

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

Câu 9. Tính giá trị biểu thức

a) 6190 – 1405 : 5

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

b) (1606 + 705) x 3

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

Câu 10. Điền (>, <, =) ?

a) 200ml + 700ml …. 800ml
b, 100cm + 2cm ….. 102cm

Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

B

C

A

D

D

Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)

a) 1051 x 6 = 6306
b, 5620 : 4 = 1405

Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)

a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 – 281

= 5909

b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3

= 6933

Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)

a) 200 ml + 700 ml > 800ml

b) 100cm + 2cm =102 cm

Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)

Số gà GĐ Hồng mua thêm là:

600 × 3 = 1800(con)

Hiện tại GĐ Hồng có số gà là

600 + 1800 = 2400 (con)

Đáp số: 2400 con gà.

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).

a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50

= 100 + 100 + 100 + 50

= 350

Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

Mạch KT, KN Số câu, số điểm; TTNL Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Số và phép tính:

Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2 (mỗi câu 1 điểm)

1 điểm

2

3

Câu số

1,2

3,5

8,9

12

4

3

TTNL

TDTH,

GQVĐ

TDTH,

GQVĐ

TDTH,

GQVĐ

TDTH,

GQVĐ

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

2,5

2,5

Câu số

11

TTNL

TDTH,

GQVĐ

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Câu số

6

10

TTNL

TDTH,

GQVĐ,MHH

TDTH,

GQVĐ

Hình học: hình vuông, hình chữ nhật.

Số câu

1

1

2

0

Số điểm

0,5

0,5

1

0

Câu số

4

7

TTNL

TDTH,

GQVĐ MHH

TDTH,

GQVĐ MHH

Tổng

Số câu

4

3

4

1

7

5

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giáo dục Lớp 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!